Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kim”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Hán cổ|{{ruby|針|châm}} {{nobr|/*t.[k]əm/}}}} → {{w|proto-vietic|{{nobr|/*kiːm/}}}}{{cog|{{list|{{w|muong|/kiːm¹  kim/}} (Bi)|{{w|Chứt|/kiːm¹/}}|{{w|Tho|/kiːm¹/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/ɣiːm²/}} (Làng Lỡ)|{{w|Maleng|/kiːm¹/}} (Khả Phong)|{{w|Maleng|/kɪːm/}} (Bro)|{{w|Pong|/kiːm/}}}}}} vật nhọn, dài và nhỏ dùng để may vá hoặc để chọc lỗ;
# {{w|Hán cổ|{{ruby|針|châm}} {{nb|/*t.[k]əm/}}|}} → {{w|proto-vietic|/*kiːm{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|/kiːm¹kim/}} (Bi)|{{w|Chứt|/kiːm¹/}}|{{w|Tho|/kiːm¹/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/ɣiːm²/}} (Làng Lỡ)|{{w|Maleng|/kiːm¹/}} (Khả Phong)|{{w|Maleng|/kɪːm/}} (Bro)|{{w|Pong|/kiːm/}}}}}} vật nhọn, dài và nhỏ dùng để may vá hoặc để chọc lỗ;
#: [[có]] công mài [[sắt]] có [[ngày]] nên '''kim'''
#: [[có]] công mài [[sắt]] có [[ngày]] nên '''kim'''
{{gal|1|Tapestry-needles.jpg|Các loại kim khâu}}
{{gal|1|Tapestry-needles.jpg|Các loại kim khâu}}
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 09:38, ngày 21 tháng 10 năm 2024

  1. (Hán thượng cổ)
    (châm)
    /*t.[k]əm/
    (Proto-Vietic) /*kiːm[1]/[cg1] vật nhọn, dài và nhỏ dùng để may vá hoặc để chọc lỗ;
    công mài sắtngày nên kim
Các loại kim khâu

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.