Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cám”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
imported>Admin
Không có tóm lược sửa đổi
 
Không có tóm lược sửa đổi
 
(không hiển thị 3 phiên bản ở giữa của cùng người dùng)
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|proto-mon-khmer|/*skaamʔ/|}} → {{w|Proto-Vietic|/*t-kaːmʔ/}}{{note|Có ý kiến cho rằng '''cám''' là mượn của chữ '''{{ruby|泔|cam}}''' hoặc '''{{ruby|粓|cam}}''' với nghĩa là "nước vo gạo". Tuy nhiên nếu phân tích theo lối chiết tự thì {{ruby|泔|cam}} bao gồm bộ {{ruby|氵|thủy}} chỉ nước, ghép với chữ ghi âm {{ruby|甘|cam}}, vốn không có nét nghĩa liên quan đến cơm hay gạo, do đó bỏ ngỏ khả năng {{ruby|泔|cam}} là từ mượn của {{w|proto-mon-khmer|/*skaamʔ/|}}.}} chất bột màu vàng nâu hoặc xám, do lớp vỏ mềm bao ngoài hạt gạo nát vụn ra khi giã, xát; {{chuyển}} thức ăn động vật, thường được chế biến từ cám gạo; {{chuyển}} vật nhiều và nhỏ
# {{w|proto-mon-khmer|/*skaamʔ{{ref|sho2006}}/|trấu}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|អង្កាម|/ʔɑŋkaam/}}}}|{{w|Mon|{{rubyM|ကာံ|/kam/}}}}|{{w|Bolyu|/qam⁵³/}}|{{w|Khmu|/hŋkaːm, həŋkáːm/}}|{{w|Ta'Oi|/ŋkaam, ʔakaam/}}|{{w|Ngeq|/nkaːm/}}|{{w|Bru|/sakaam/}}|{{w|Katu|/ŋkaam/}}|{{w|Pacoh|/ʔakaam/}}}}}} → {{w|Proto-Vietic|/*t-kaːmʔ{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|cám, khám}}|{{w|Chứt|/kæːmʔ/}} (Arem)|{{w|Tho|/kaːm³/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/ɣaːm³/}} (Làng Lỡ)|{{w|Pong|/tkaːm/}}|{{w|Pong|/kamkaːm/}} (Ly Hà)|{{w|Pong|/kamkaːm/}} (Toum)}}}}{{note|Có ý kiến cho rằng '''cám''' là mượn của chữ '''{{ruby|泔|cam}}''' hoặc '''{{ruby|粓|cam}}''' với nghĩa là "nước vo gạo". Tuy nhiên nếu phân tích theo lối chiết tự thì {{ruby|泔|cam}} bao gồm bộ {{ruby|氵|thủy}} chỉ nước, ghép với chữ ghi âm {{ruby|甘|cam}}, vốn không có nét nghĩa liên quan đến cơm hay gạo, do đó khả năng cao {{ruby|泔|cam}} là từ mượn của {{w|proto-mon-khmer|/*skaamʔ/|}}.}} chất bột màu vàng nâu hoặc xám, do lớp vỏ mềm bao ngoài hạt gạo nát vụn ra khi giã, xát; {{chuyển}} thức ăn động vật, thường được chế biến từ cám gạo; {{chuyển}} vật nhiều và nhỏ
#: [[gạo]] xay ra '''cám'''
#: [[gạo]] xay [[ra]] '''cám'''
#: '''cám''' [[lợn]]
#: '''cám''' [[lợn]]
#: mụn '''cám'''
#: mụn '''cám'''
Dòng 10: Dòng 10:
{{gal|1|Rice bran.jpg|Cám gạo}}
{{gal|1|Rice bran.jpg|Cám gạo}}
{{notes}}
{{notes}}
{{cogs}}
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 13:33, ngày 11 tháng 10 năm 2024

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*skaamʔ [1]/ ("trấu") [cg1](Proto-Vietic) /*t-kaːmʔ [2]/ [cg2] [a] chất bột màu vàng nâu hoặc xám, do lớp vỏ mềm bao ngoài hạt gạo nát vụn ra khi giã, xát; (nghĩa chuyển) thức ăn động vật, thường được chế biến từ cám gạo; (nghĩa chuyển) vật nhiều và nhỏ
    gạo xay ra cám
    cám lợn
    mụn cám
    bèo cám
  2. (Hán) (cảm) động lòng trước điều gì; thương cảm
    cám cảnh
    cám phận già
    cám ơn
Cám gạo

Chú thích

  1. ^ Có ý kiến cho rằng cám là mượn của chữ (cam) hoặc (cam) với nghĩa là "nước vo gạo". Tuy nhiên nếu phân tích theo lối chiết tự thì (cam) bao gồm bộ (thủy) chỉ nước, ghép với chữ ghi âm (cam), vốn không có nét nghĩa liên quan đến cơm hay gạo, do đó có khả năng cao (cam) là từ mượn của (Proto-Mon-Khmer) /*skaamʔ/.

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.