Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Xà bần”
imported>Admin Nhập CSV |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
(Một sửa đổi ở giữa của cùng người dùng) | |||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
# {{w|quảng đông|{{ruby|碎片|toái phiến}} {{nb|/seoi{{s|3}} pin{{s|3-2}}/}}|mảnh vụn}} {{note|''Tầm nguyên từ điển Việt Nam'' của tác giả Lê Ngọc Trụ cho rằng '''xà bần''' là đọc âm Triều Châu của {{ruby|什平|thập bình}} hoặc {{ruby| | # {{w|quảng đông|{{ruby|碎片|toái phiến}} {{nb|/seoi{{s|3}} pin{{s|3-2}}/}}|mảnh vụn}} {{note|''Tầm nguyên từ điển Việt Nam'' của tác giả Lê Ngọc Trụ cho rằng '''xà bần''' là đọc âm Triều Châu của {{ruby|什平|thập bình}} hoặc {{ruby|十平|thập bình}} {{nb|/zab{{s|8}} pêng{{s|5}}/}}, tuy nhiên từ này không tồn tại trong bất cứ phương ngữ nào của tiếng Trung Quốc.}} mảnh gạch, đá, bê tông vỡ vụn khi phá dỡ các công trình xây dựng; {{chuyển}} các món ăn pha trộn lộn xộn các loại nguyên liệu | ||
#: đổ '''xà bần''' lấp móng | #: [[đổ]] '''xà bần''' lấp [[móng]] | ||
#: một nồi '''xà bần''' | #: [[một]] [[nồi]] '''xà bần''' | ||
{{gal|1|Demolition waste.jpg|Đống xà bần}} | {{gal|1|Demolition waste.jpg|Đống xà bần}} | ||
{{notes}} | {{notes}} |
Bản mới nhất lúc 17:17, ngày 15 tháng 4 năm 2024
- (Quảng Đông)
碎 片 /seoi3 pin3-2/ ("mảnh vụn") [a] mảnh gạch, đá, bê tông vỡ vụn khi phá dỡ các công trình xây dựng; (nghĩa chuyển) các món ăn pha trộn lộn xộn các loại nguyên liệu
Chú thích
- ^ Tầm nguyên từ điển Việt Nam của tác giả Lê Ngọc Trụ cho rằng xà bần là đọc âm Triều Châu của
什 平 hoặc十 平 /zab8 pêng5/, tuy nhiên từ này không tồn tại trong bất cứ phương ngữ nào của tiếng Trung Quốc.