Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sáp”
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
# {{w|hán cổ|{{ruby|蠟|lạp}} {{nb|/*k.rˤap/}}| | # {{w|hán cổ|{{ruby|蠟|lạp}} {{nb|/*k.rˤap/}}|}} ↔ {{w|Proto-Vietic|/*k-raːp{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|/kʰaːp⁷kháp/}}|{{w|Chứt|/kʰraːp⁷/}} (Rục)|{{w|Chứt|/saːp⁷/}} (Sách)|{{w|Tho|/kʰraːp⁷/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/ʂaːp⁷/}} (Làng Lỡ)|{{w|Pong|/kʰlaːp/}}|{{w|Maleng|/ʈaːp⁷/}} (Khả Phong)|{{w|Maleng|/kəraːp/}} (Bro)|{{w|Thavung|/kʰalaːp⁷/}}}}}}{{note|Từ 蠟 chỉ xuất hiện trong các văn tự chữ Hán từ khoảng thế kỉ thứ 2 trở về sau, do đó có thể là từ mượn gốc Proto-Vietic.}} chất mềm dẻo màu vàng trong tổ ong, có nhiệt độ nóng chảy thấp, trước kia được dùng để làm nến; chất hóa học có tên gọi paraffin được chiết xuất từ dầu hỏa, có đặc điểm giống như sáp ong, được sử dụng để thay thế sáp ong | ||
#: '''sáp''' ong | #: '''sáp''' ong | ||
#: '''sáp''' nến | #: '''sáp''' nến | ||
Dòng 7: | Dòng 7: | ||
{{gal|2|Cire d'abeille.jpg|Sáp ong|Paraffin.jpg|Sáp nhân tạo (paraffin)}} | {{gal|2|Cire d'abeille.jpg|Sáp ong|Paraffin.jpg|Sáp nhân tạo (paraffin)}} | ||
{{notes}} | {{notes}} | ||
{{ | {{cogs}} | ||
{{refs}} |
Bản mới nhất lúc 10:20, ngày 21 tháng 10 năm 2024
- (Hán thượng cổ)
蠟 /*k.rˤap/ ↔ (Proto-Vietic) /*k-raːp [1]/ [cg1] [a] chất mềm dẻo màu vàng trong tổ ong, có nhiệt độ nóng chảy thấp, trước kia được dùng để làm nến; chất hóa học có tên gọi paraffin được chiết xuất từ dầu hỏa, có đặc điểm giống như sáp ong, được sử dụng để thay thế sáp ong
Chú thích
- ^ Từ 蠟 chỉ xuất hiện trong các văn tự chữ Hán từ khoảng thế kỉ thứ 2 trở về sau, do đó có thể là từ mượn gốc Proto-Vietic.
Từ cùng gốc
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.