Sáp

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ) (lạp) /*k.rˤap/(Proto-Vietic) /*k-raːp [1]/ [cg1] [a] chất mềm dẻo màu vàng trong tổ ong, có nhiệt độ nóng chảy thấp, trước kia được dùng để làm nến; chất hóa học có tên gọi paraffin được chiết xuất từ dầu hỏa, có đặc điểm giống như sáp ong, được sử dụng để thay thế sáp ong
    sáp ong
    sáp nến
    giấy sáp
    phấn sáp
    sáp môi
  • Sáp ong
  • Sáp nhân tạo (paraffin)

Chú thích

  1. ^ Từ 蠟 chỉ xuất hiện trong các văn tự chữ Hán từ khoảng thế kỉ thứ 2 trở về sau, do đó có thể là từ mượn gốc Proto-Vietic.

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.