Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ngửi”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|hán cổ|{{ruby|吸|hấp}} {{nobr|/*qʰ(r)əp/}}|hít vào}} → {{w|proto-vietic|/*t-ŋəs/|hít thở}}{{cog|{{list|{{w|Chứt|/təŋəh¹/}}|{{w|Tho|/ŋɨəj⁶/}} (Cuối Chăm)|{{w|Maleng|/taŋɘːʔ/}} (Bro)|{{w|Maleng|/təŋɨː⁵/}} (Khả Phong)}}}} dùng mũi để cảm nhận mùi; {{cũng|hửi}}
# {{w|hán cổ|{{ruby|吸|hấp}} {{nb|/*qʰ(r)əp/}}|hít vào}} → {{w|proto-vietic|/*t-ŋəs{{ref|fer2007}}/|hít thở}}{{cog|{{list|{{w|Chứt|/təŋəh¹/}}|{{w|Tho|/ŋɨəj⁶/}} (Cuối Chăm)|{{w|Maleng|/taŋɘːʔ/}} (Bro)|{{w|Maleng|/təŋɨː⁵/}} (Khả Phong)}}}} dùng mũi để cảm nhận mùi; {{cũng|hửi}}
#: '''ngửi''' [[mùi]]
#: '''ngửi''' [[mùi]]
#: [[hôi]] không '''ngửi''' [[được]]
#: [[hôi]] không '''ngửi''' [[được]]
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 09:49, ngày 21 tháng 10 năm 2024

  1. (Hán thượng cổ)
    (hấp)
    /*qʰ(r)əp/
    ("hít vào")(Proto-Vietic) /*t-ŋəs[1]/ ("hít thở")[cg1] dùng mũi để cảm nhận mùi; (cũng) hửi
    ngửi mùi
    hôi không ngửi được

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Chứt) /təŋəh¹/
      • (Thổ) /ŋɨəj⁶/ (Cuối Chăm)
      • (Maleng) /taŋɘːʔ/ (Bro)
      • (Maleng) /təŋɨː⁵/ (Khả Phong)

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.