Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Quê”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Vietic|/*k-veːr/|}}{{cog|{{list|{{w|Muong|quêl}}|{{w|Chut|/kəveːl¹/}}|{{w|Chứt|/vìːl/}} (Arem)|{{w|Maleng|/viːl/}} (Khả Phong)|{{w|Thavung|/kawə̂ːn/}}|{{w|Bru|/wi̤il/}}|{{w|Bru|/wiil/}} (Sô)|{{w|Ta'Oi|/weel/}}|{{w|Ngeq|/wiːl/}}|{{w|Ong|/weel/}}|{{w|Katu|/wil/}}|{{w|Pacoh|vel, veil}}|{{w|Mnong|uôn}}}}}} nơi có tổ tiên, gia đình, họ hàng sinh sống từ nhiều đời; vùng nông thôn; mộc mạc, thô kệch, không tinh tế
# {{w|Proto-Vietic|/*k-veːr{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Muong|quêl}}|{{w|Chut|/kəveːl¹/}}|{{w|Chứt|/vìːl/}} (Arem)|{{w|Maleng|/viːl/}} (Khả Phong)|{{w|Thavung|/kawə̂ːn/}}|{{w|Bru|/wi̤il/}}|{{w|Bru|/wiil/}} (Sô)|{{w|Ta'Oi|/weel/}}|{{w|Ngeq|/wiːl/}}|{{w|Ong|/weel/}}|{{w|Katu|/wil/}}|{{w|Pacoh|vel, veil}}|{{w|Mnong|uôn}}}}}} nơi có tổ tiên, gia đình, họ hàng sinh sống từ nhiều đời; vùng nông thôn; mộc mạc, thô kệch, không tinh tế
#: '''quê''' hương
#: '''quê''' hương
#: '''quê''' quán
#: '''quê''' quán
Dòng 6: Dòng 6:
#: '''quê''' [[mùa]]
#: '''quê''' [[mùa]]
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 23:53, ngày 9 tháng 10 năm 2024

  1. (Proto-Vietic) /*k-veːr [1]/ [cg1] nơi có tổ tiên, gia đình, họ hàng sinh sống từ nhiều đời; vùng nông thôn; mộc mạc, thô kệch, không tinh tế
    quê hương
    quê quán
    vùng quê
    nhà quê
    quê mùa

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.