Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ác là”
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
(không hiển thị 2 phiên bản ở giữa của cùng người dùng) | |||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
# {{w|Proto-mon-khmer|/*kʔaak ~ *kʔaik/|quạ}} → {{w|proto-Vietic|/*kr- | # {{w|Proto-mon-khmer|/*kʔaak{{ref|sho2006}}{{ref|sid2024}} ~ *kʔaik{{ref|sho2006}}/|quạ}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|ក្អែក|/khʔaek/}}}}|{{w|Khmu|/kəlʔàːk, klʔaːk/}}|{{w|Pacoh|a-aq}}|{{w|Ngeq|/ʔaak/}}|{{w|Ong|/ʔaak/}}|{{w|Ta'Oi|/ʔaak/}}|{{w|Katu|/ʔaʔaak/}}|{{w|Mnong|ak}}|{{w|Halang|'ak}}|{{w|Jeh|/ʔaːk/}}|{{w|Tarieng|/ʔaːk/}}|{{w|Bahnar|ak}}|{{w|Brao|/kəʔaak/}}|{{w|Stieng|/kənʔaːk/}} (Bù Lơ)|{{w|Laven|/kəʔaːk/}}}}}} → {{w|proto-Vietic|/*kr-ʔaːk{{ref|fer2007}}/|quạ}}{{cog|{{w||[[ác]]}}}} các loài chim thuộc chi ''Pica'', họ Quạ, có lông màu đen ánh lục và tím kim loại, bụng và vai màu trắng | ||
#: [[Con]] '''ác là''' nó nằm đầu [[hè]] | #: [[Con]] '''ác là''' nó nằm đầu [[hè]] | ||
#: Nó [[kêu]] tréo que tréo quảy | #: Nó [[kêu]] tréo que tréo quảy | ||
{{gal|1|Oriental Magpie on Longevity Hill, Beijing.jpg|Chim ác là}} | {{gal|1|Oriental Magpie on Longevity Hill, Beijing.jpg|Chim ác là}} | ||
{{cogs}} | {{cogs}} | ||
{{xem thêm}} | {{xem thêm|bồ các}} | ||
{{refs}} |
Bản mới nhất lúc 07:52, ngày 11 tháng 10 năm 2024
- (Proto-Mon-Khmer) /*kʔaak [1] [2] ~ *kʔaik [1]/ ("quạ") [cg1] → (Proto-Vietic) /*kr-ʔaːk [3]/ ("quạ") [cg2] các loài chim thuộc chi Pica, họ Quạ, có lông màu đen ánh lục và tím kim loại, bụng và vai màu trắng
Từ cùng gốc
Xem thêm
Nguồn tham khảo
- ^ a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
- ^ Sidwell, P. (2024). 500 Proto Austroasiatic Etyma: Version 1.0. Journal of the Southeast Asian Linguistics Society, 17(1). i–xxxiii. PDF.
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.