Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Gộc”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|hán trung|{{ruby|㭲|cực}} {{nb|/*ɡɯɡ/}}|đòn gỗ trên lưng lừa}} cây gậy lớn; gốc tre, vầu to; {{chuyển}} to, lớn, có địa vị
# {{w|hán trung|{{ruby|㭲|cực}} {{nb|/*ɡɯɡ/}}|đòn gỗ trên lưng lừa}} cây gậy lớn; gốc tre, vầu to; {{chuyển}} to, lớn, có địa vị
#: gậy '''gộc'''
#: [[gậy]] '''gộc'''
#: đào '''gộc''' về đun
#: [[đào]] '''gộc''' [[về]] [[đun]]
#: lợn '''gộc'''
#: [[lợn]] '''gộc'''
#: ông '''gộc'''
#: ông '''gộc'''
#: cán bộ '''gộc'''
#: cán bộ '''gộc'''

Bản mới nhất lúc 10:54, ngày 30 tháng 9 năm 2023

  1. (Hán trung cổ) (cực) /*ɡɯɡ/ ("đòn gỗ trên lưng lừa") cây gậy lớn; gốc tre, vầu to; (nghĩa chuyển) to, lớn, có địa vị
    gậy gộc
    đào gộc về đun
    lợn gộc
    ông gộc
    cán bộ gộc