Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trà mi”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
 
(không hiển thị 2 phiên bản ở giữa của cùng người dùng)
Dòng 3: Dòng 3:
#: '''trà mi''' ngũ sắc
#: '''trà mi''' ngũ sắc
#: {{br}}
#: {{br}}
#: đóa {{rubyS|đồ mi|trà mi}} đã ngậm trăng nửa vành
#: đóa {{rubyS|''đồ mi''|trà mi|nozoom=1}} [[đã]] ngậm [[trăng]] [[nửa]] vành
{{gal|2|Flor blanca.jpg|Hoa trà mi (''Rubus rosifolius var. coronarius'')|Camellia-japonica.jpg|Sơn trà Nhật Bản (''Camellia japonica'')}}
{{gal|2|Flor blanca.jpg|Hoa trà mi (''Rubus rosifolius var. coronarius'')|Camellia-japonica.jpg|Sơn trà Nhật Bản (''Camellia japonica'')}}
{{notes}}
{{notes}}

Bản mới nhất lúc 13:14, ngày 30 tháng 9 năm 2023

  1. (Hán) (đồ)(mi)(Hán) (trà)(mi) [a] loài cây thuộc giống Rubus rosifolius var. coronarius, thuộc chi Mâm xôi, lá răng cưa có lông tơ, hoa trắng, quả đỏ hồng; loài cây có danh pháp Camellia japonica, vốn dĩ tên gọi đúng là sơn trà Nhật Bản, trà mi là tên gọi sai
    hoa trà mi
    trà mi ngũ sắc

    đóa đồ mi(trà mi) đã ngậm trăng nửa vành
  • Hoa trà mi (Rubus rosifolius var. coronarius)
  • Sơn trà Nhật Bản (Camellia japonica)

Chú thích

  1. ^ Chữ 荼 thường bị viết nhầm thành chữ 茶 do chỉ khác nhau một nét hoành. Ngoài ra, chữ 荼 cũng đồng thời có âm đọc là trà giống như chữ 茶.