Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trứng”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Vietic|/*k-ləːŋʔ/}}{{cog|{{list|{{w|btb|trâng}}|{{w|muong|trớng, tlởng}}|{{w|Tho|/kləːŋ³/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/ʈʌŋ³/}} (Làng Lỡ)|{{w|Pong|/kləːŋ/}}|{{w|Pong|/klaəŋ/}} (Ly Hà)|{{w|Pong|/klaəŋ/}} (Toum)}}}} → {{w|Việt trung|tlứng}} khối hình bầu dục hoặc hình cầu do một số động vật cái đẻ ra, sau có thể nở thành con
# {{w|Proto-Vietic|/*k-ləːŋʔ{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|btb|trâng}}|{{w|muong|trớng, tlởng}}|{{w|Tho|/kləːŋ³/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/ʈʌŋ³/}} (Làng Lỡ)|{{w|Pong|/kləːŋ/}}|{{w|Pong|/klaəŋ/}} (Ly Hà)|{{w|Pong|/klaəŋ/}} (Toum)}}}} → {{w|Việt trung|tlứng|}} khối hình bầu dục hoặc hình cầu do một số động vật cái đẻ ra, sau có thể nở thành con
#: [[trứng]] [[gà]]
#: [[trứng]] [[gà]]
#: lấy [[trứng]] chọi [[đá]]
#: lấy [[trứng]] chọi [[đá]]
Dòng 5: Dòng 5:
{{gal|1|Quail eggs (3644007419).jpg|Trứng cút}}
{{gal|1|Quail eggs (3644007419).jpg|Trứng cút}}
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 23:10, ngày 10 tháng 10 năm 2024

  1. (Proto-Vietic) /*k-ləːŋʔ [1]/ [cg1](Việt trung đại) tlứng khối hình bầu dục hoặc hình cầu do một số động vật cái đẻ ra, sau có thể nở thành con
    trứng
    lấy trứng chọi đá
    trứng mà đòi khôn hơn vịt
Trứng cút

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.