Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Gà”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
(Một sửa đổi ở giữa của cùng người dùng)
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-vietic|/*r-kaː/|}}{{cog|{{list|{{w|Muong|ca}}|{{w|Thavung|{{rubyM|กา|{{nb|/kā/}}}}}}|{{w|Khmer|{{rubyM|រកា|{{nb|/rɔkaa/}}}}|năm Dậu}}}}}}{{fog|{{list|{{w|Ý|gallo}}|{{w|Tây Ban Nha|gallo}}}} gia cầm nuôi để lấy thịt và trứng, mỏ cứng và nhọn, bay kém, con trống biết gáy; {{chuyển}} người kém cỏi hoặc thiếu kinh nghiệm{{note|Bắt nguồn từ tiếng Anh với từ lóng '''chicken''' chỉ những người trẻ tuổi, non nớt, sau đó trở nên phổ biến vào khoảng đầu những năm 2000 với trò chơi trực tuyến Gunbound rất thịnh hành ở Việt Nam. Trong trò chơi này, trình độ của nhân vật được xếp hạng, với '''gà con''' là hạng thấp nhất, do đó những người chơi kém thường được gọi là ''gà'', ''bắn gà'' hay ''trình gà''.}}
# {{w|Proto-vietic|/*r-kaː{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Muong|ca}}|{{w|Thavung|{{rubyM|กา|{{nb|/kā/}}}}}}|{{w|Khmer|{{rubyM|រកា|{{nb|/rɔkaa/}}}}|năm Dậu}}}}}}{{fog|{{list|{{w|Ý|gallo}}|{{w|Tây Ban Nha|gallo}}}}}} gia cầm nuôi để lấy thịt và trứng, mỏ cứng và nhọn, bay kém, con trống biết gáy; {{chuyển}} người kém cỏi hoặc thiếu kinh nghiệm{{note|Bắt nguồn từ tiếng Anh với từ lóng '''chicken''' chỉ những người trẻ tuổi, non nớt, sau đó trở nên phổ biến vào khoảng đầu những năm 2000 với trò chơi trực tuyến Gunbound rất thịnh hành ở Việt Nam. Trong trò chơi này, trình độ của nhân vật được xếp hạng, với '''gà con''' là hạng thấp nhất, do đó những người chơi kém thường được gọi là ''gà'', ''bắn gà'' hay ''trình gà''.}}
#: '''gà''' chọi
#: '''gà''' chọi
#: '''gà''' tre
#: '''gà''' [[tre]]
#: cõng [[rắn]] cắn '''gà''' nhà
#: cõng [[rắn]] [[cắn]] '''gà''' [[nhà]]
{{gal|1|Gallus gallus domesticus (Parque Quevedo).001 - Leon.jpg|Gà trống}}
{{gal|1|Gallus gallus domesticus (Parque Quevedo).001 - Leon.jpg|Gà trống}}
{{notes}}
{{notes}}
{{cogs}}
{{cogs}}
{{fogs}}
{{fogs}}
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 22:13, ngày 8 tháng 10 năm 2024

  1. (Proto-Vietic) /*r-kaː [1]/ [cg1] [fc1] gia cầm nuôi để lấy thịt và trứng, mỏ cứng và nhọn, bay kém, con trống biết gáy; (nghĩa chuyển) người kém cỏi hoặc thiếu kinh nghiệm [a]
    chọi
    tre
    cõng rắn cắn nhà
Gà trống

Chú thích

  1. ^ Bắt nguồn từ tiếng Anh với từ lóng chicken chỉ những người trẻ tuổi, non nớt, sau đó trở nên phổ biến vào khoảng đầu những năm 2000 với trò chơi trực tuyến Gunbound rất thịnh hành ở Việt Nam. Trong trò chơi này, trình độ của nhân vật được xếp hạng, với gà con là hạng thấp nhất, do đó những người chơi kém thường được gọi là , bắn gà hay trình gà.

Từ cùng gốc

  1. ^

Từ cùng gốc giả[?][?]

  1. ^
      • (Ý) gallo
      • (Tây Ban Nha) gallo

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.