Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Què”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|hán|{{ruby|瘸|qua}}|}} có tật hoặc bị thương ở tay, chân khiến không cử động được bình thường
# {{w|hán|{{ruby|瘸|qua}}|}}{{note|So sánh với {{w|quảng đông|{{nb|/koe{{s|4}}/}}}}, {{w|hokkien|{{nb|/khôe/}}}}, {{w|Tiều|{{nb|/kuê{{s|5}}/}}}}.}} có tật hoặc bị thương ở tay, chân khiến không cử động được bình thường
#: '''què''' giò
#: '''què''' [[giò]]
#: '''què''' tay
#: '''què''' [[tay]]
#: thằng '''què'''
#: thằng '''què'''
#: '''què''' cụtx
#: '''què''' cụt
#: '''què''' quặt
#: '''què''' quặt
{{gal|1|Skateboard-cast-broken leg-690475-l.jpg|Què chân}}
{{gal|1|Skateboard-cast-broken leg-690475-l.jpg|Què chân}}
{{notes}}

Bản mới nhất lúc 09:38, ngày 10 tháng 4 năm 2024

  1. (Hán) (qua) [a] có tật hoặc bị thương ở tay, chân khiến không cử động được bình thường
    què giò
    què tay
    thằng què
    què cụt
    què quặt
Què chân

Chú thích

  1. ^ So sánh với (Quảng Đông) /koe4/, (Phúc Kiến) /khôe/, (Triều Châu) /kuê5/.