Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thốt nốt”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
(Một sửa đổi ở giữa của cùng người dùng)
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Khmer|{{rubyM|ត្នោត|/tnaot/}}}} cây họ Cau, ở hoa có thể chiết ra được nước, cô đặc lại thành đường  
# {{w|proto-mon-khmer|/*tn[oo]t{{ref|sho2006}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|ត្នោត|/tnaot/}}}}|{{w|Stieng|/[tɒːm] noːt/}} (Biat)|{{w|Chong|/tnaot/}}|{{w|Pear|/tnaot/}}}}}} cây họ Cau, ở hoa có thể chiết ra được nước, cô đặc lại thành đường  
#: [[đường]] '''thốt nốt'''
#: [[đường]] '''thốt nốt'''
#: '''thốt nốt''' [[sấy]] dẻo
#: '''thốt nốt''' [[sấy]] dẻo
#: [[rượu]] '''thốt nốt'''
#: [[rượu]] '''thốt nốt'''
{{gal|1|Borassus flabellifer-2-AJCBIBG-howrah-India.jpg|Tán cây thốt nốt}}
{{gal|1|Borassus flabellifer-2-AJCBIBG-howrah-India.jpg|Tán cây thốt nốt}}
{{cogs}}
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 16:09, ngày 19 tháng 10 năm 2024

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*tn[oo]t[1]/[cg1] cây họ Cau, ở hoa có thể chiết ra được nước, cô đặc lại thành đường
    đường thốt nốt
    thốt nốt sấy dẻo
    rượu thốt nốt
Tán cây thốt nốt

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer)
        ត្នោត ត្នោត
        (/tnaot/)

      • (Stiêng) /[tɒːm] noːt/ (Biat)
      • (Chong) /tnaot/
      • (Pear) /tnaot/

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF