Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chó”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
(không hiển thị 2 phiên bản ở giữa của cùng người dùng)
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*cɔʔ/}}{{cog|{{list|{{w|khmer|{{rubyM|ឆ្នាំច|/cnam cɑɑ/}}|năm Tuất}}|{{w|Halang|chô}}|{{w|Pacoh|acho}}|{{w|Chrau|/sɔː/}}|{{w|Jeh|/cɔː/}}|{{w|Cua|/sɔː/}}|{{w|Brao|/cɔː/}}|{{w|Stieng|/sow/}} (Bù Lơ)|{{w|Stieng|/chɔː/}} (Biat)|{{w|Tarieng|/cɔː/}}|{{w|Laven|/cɔː/}}|{{w|Mnong|sau}}|{{w|Sre|/so/}}|{{w|Khmu|/sɔʔ/}}|{{w|Bru|/ʔacɒː/}}|{{w|Katu|/ʔacɔː/}}|{{w|Pacoh|acho}}|{{w|Ta'Oi|/ʔacɔɔ/}}|{{w|Ta'Oi|/cɔɔ/}} (Ngeq, Ong)|{{w|Mang|/θɔː¹/}}|{{w|Semelai|/cɔ/}}|{{w|Semnam|/cuoːʔ/}}|{{w|Alak|/cɔː/}}|{{w|Cheng|/cɔː/}}|{{w|Lavi|/cɔː/}}|{{w|Maa|/sɔː/}}|{{w|Oi|/cɔː/}}|{{w|Sapuan|/cɔː/}}|{{w|Sork|/cɔː/}}|{{w|Semai|co}}|{{w|Nyaheun|/cɔː/}}|{{w|Tampuan|/soo/}}|{{w|Palaung|s̔ǭ}}|{{w|Riang|/ˉsoʔ/}}|{{w|Wa|/so/}}}}}} → {{w|Proto-Vietic|/*ʔa-cɔːʔ/}}{{cog|{{list|{{w|muong|chỏ}}|{{w|Chứt|/acɔː³/}}|{{w|Chứt|/acɑːʔ/}} (Arem)|{{w|Tho|/cɒː³/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/cɔː³/}} (Làng Lỡ)|{{w|Pong|/cɔː/}}|{{w|Maleng|/cɔː³/}} (Khả Phong)|{{w|Maleng|/cɒː³/}} (Bro)|{{w|Thavung|/cɔː³/}}}}}} động vật thường nuôi để trông nhà  
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*cɔʔ{{ref|sho2006}}/|}}{{cog|{{list|{{w|khmer|{{rubyM|ឆ្នាំច|/cnam cɑɑ/}}|năm Tuất}}|{{w|Halang|chô}}|{{w|Pacoh|acho}}|{{w|Chrau|/sɔː/}}|{{w|Jeh|/cɔː/}}|{{w|Cua|/sɔː/}}|{{w|Brao|/cɔː/}}|{{w|Stieng|/sow/}} (Bù Lơ)|{{w|Stieng|/chɔː/}} (Biat)|{{w|Tarieng|/cɔː/}}|{{w|Laven|/cɔː/}}|{{w|Mnong|sau}}|{{w|Sre|/so/}}|{{w|Khmu|/sɔʔ/}}|{{w|Bru|/ʔacɒː/}}|{{w|Katu|/ʔacɔː/}}|{{w|Pacoh|acho}}|{{w|Ta'Oi|/ʔacɔɔ/}}|{{w|Ta'Oi|/cɔɔ/}} (Ngeq, Ong)|{{w|Mang|/θɔː¹/}}|{{w|Semelai|/cɔ/}}|{{w|Semnam|/cuoːʔ/}}|{{w|Alak|/cɔː/}}|{{w|Cheng|/cɔː/}}|{{w|Lavi|/cɔː/}}|{{w|Maa|/sɔː/}}|{{w|Oi|/cɔː/}}|{{w|Sapuan|/cɔː/}}|{{w|Sork|/cɔː/}}|{{w|Semai|co}}|{{w|Nyaheun|/cɔː/}}|{{w|Tampuan|/soo/}}|{{w|Palaung|s̔ǭ}}|{{w|Riang|/ˉsoʔ/}}|{{w|Wa|/so/}}}}}} → {{w|Proto-Vietic|/*ʔa-cɔːʔ{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|chỏ}}|{{w|Chứt|/acɔː³/}}|{{w|Chứt|/acɑːʔ/}} (Arem)|{{w|Tho|/cɒː³/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/cɔː³/}} (Làng Lỡ)|{{w|Pong|/cɔː/}}|{{w|Maleng|/cɔː³/}} (Khả Phong)|{{w|Maleng|/cɒː³/}} (Bro)|{{w|Thavung|/cɔː³/}}}}}}{{nombook|phật|{{textimg|phật|chó}} {{ruby|㹥|chó}} ({{ruby|犭 + 主|khuyển chủ}} {{nb|/t͡ɕɨo{{s|X}}/}})}} động vật thường nuôi để trông nhà  
#: '''chó''' [[ăn]] [[đá]], [[gà]] [[ăn]] sỏi
#: '''chó''' [[ăn]] [[đá]], [[gà]] [[ăn]] sỏi
{{gal|1|Crestado de PhuQuoc02.jpg|Chó Phú Quốc}}
{{gal|1|Crestado de PhuQuoc02.jpg|Chó Phú Quốc}}
{{notes}}
{{cogs}}
{{cogs}}
==Xem thêm==
{{xem thêm|chó má}}
* [[chó má]]
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 22:26, ngày 11 tháng 11 năm 2024

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*cɔʔ [1]/ [cg1](Proto-Vietic) /*ʔa-cɔːʔ [2]/ [cg2] [a] động vật thường nuôi để trông nhà
    chó ăn đá, ăn sỏi
Chó Phú Quốc

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của chó bằng chữ () (chó) ((khuyển) + (chủ) /t͡ɕɨoX/).

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer) ឆ្នាំច(/cnam cɑɑ/) ("năm Tuất")
      • (Hà Lăng) chô
      • (Pa Kô) acho
      • (Chơ Ro) /sɔː/
      • (Giẻ) /cɔː/
      • (Cùa) /sɔː/
      • (Brâu) /cɔː/
      • (Stiêng) /sow/ (Bù Lơ)
      • (Stiêng) /chɔː/ (Biat)
      • (Triêng) /cɔː/
      • (Jru') /cɔː/
      • (M'Nông) sau
      • (Cơ Ho Sre) /so/
      • (Khơ Mú) /sɔʔ/
      • (Bru) /ʔacɒː/
      • (Cơ Tu) /ʔacɔː/
      • (Pa Kô) acho
      • (Tà Ôi) /ʔacɔɔ/
      • (Tà Ôi) /cɔɔ/ (Ngeq, Ong)
      • (Mảng) /θɔː¹/
      • (Semelai) /cɔ/
      • (Semnam) /cuoːʔ/
      • (Alak) /cɔː/
      • (Cheng) /cɔː/
      • (Lavi) /cɔː/
      • (Maa) /sɔː/
      • (Oi) /cɔː/
      • (Sapuan) /cɔː/
      • (Sork) /cɔː/
      • (Semai) co
      • (Nyaheun) /cɔː/
      • (Tampuan) /soo/
      • (Palaung) s̔ǭ
      • (Riang) /ˉsoʔ/
      • (Wa) /so/
  2. ^

Xem thêm

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.