Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trấu”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
 
(không hiển thị 2 phiên bản ở giữa của cùng người dùng)
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|proto-Vietic|/*k-luːʔ/|}}{{cog|{{list|{{w|Tho|/kluː⁴/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/ʐuː⁴/}} (Làng Lỡ)|{{w|Pong|/klowklow/}} (Ly Hà)|{{w|Pong|/koklow/}} (Toum)}}}} lớp vỏ cứng màu vàng bên ngoài hạt thóc; {{cũng|{{pn|btb}} trú}}
# {{w|proto-Vietic|/*k-luːʔ{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Tho|/kluː⁴/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/ʐuː⁴/}} (Làng Lỡ)|{{w|Pong|/klowklow/}} (Ly Hà)|{{w|Pong|/koklow/}} (Toum)}}}} → {{w|{{việt|1651}}|tlấu, trấu|}} lớp vỏ cứng màu vàng bên ngoài hạt thóc; {{cũng|{{pn|btb}} trú}}
#: vỏ trấu
#: [[vỏ]] '''trấu'''
#: trấu ủ phân
#: '''trấu''' ủ phân
#: lấy trấu rấm bếp
#: [[lấy]] '''trấu''' rấm bếp
#: bôi tro trét trấu
#: bôi [[tro]] [[trét]] '''trấu'''
#: nhiều như trấu
#: [[nhiều]] như '''trấu'''
{{gal|2|Rice husk.jpg|Vỏ trấu|Winnowing the wild rice in a birch bark basket.jpg|Đãi trấu}}
{{gal|2|Rice husk.jpg|Vỏ trấu|Winnowing the wild rice in a birch bark basket.jpg|Đãi trấu}}
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 16:01, ngày 24 tháng 3 năm 2025

  1. (Proto-Vietic) /*k-luːʔ[1]/[cg1](Việt trung đại - 1651) tlấu, trấu lớp vỏ cứng màu vàng bên ngoài hạt thóc; (cũng) (Bắc Trung Bộ) trú
    vỏ trấu
    trấu ủ phân
    lấy trấu rấm bếp
    bôi tro trét trấu
    nhiều như trấu
  • Vỏ trấu
  • Đãi trấu

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.