Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Muông”
Nhập CSV |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
(Một sửa đổi ở giữa của cùng người dùng) | |||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
# {{w|Proto-Vietic|/*t-mɔːŋ/|}}{{cog|{{list|{{w|Pong|/kmɔːŋ/}}|{{w|Pong|/mɔːŋ/}} (Ly Hà)|{{w|Thavung|/tamuːŋ¹/}}|{{w|Thavung|/tamuaŋ¹/}} (Phon Soung)}}}} {{cũ}} một số loài động vật thuộc họ Viverridae (Cầy), sống trong rừng sâu, có hình dáng gần giống chó; {{chuyển}} {{cũ}} lượng từ của một số loài thú; {{chuyển}} thú hoang, thú rừng; {{chuyển}} chó | # {{w|Proto-Vietic|/*t-mɔːŋ{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Pong|/kmɔːŋ/}}|{{w|Pong|/mɔːŋ/}} (Ly Hà)|{{w|Thavung|/tamuːŋ¹/}}|{{w|Thavung|/tamuaŋ¹/}} (Phon Soung)}}}} {{cũ}} một số loài động vật thuộc họ Viverridae (Cầy), sống trong rừng sâu, có hình dáng gần giống chó; {{chuyển}} {{cũ}} lượng từ của một số loài thú; {{chuyển}} thú hoang, thú rừng; {{chuyển}} chó | ||
#: con muông | #: [[con]] '''muông''' | ||
#: cầy muông cẩu khuyển | #: [[cầy]] '''muông''' cẩu khuyển | ||
#: muông sư tử | #: '''muông''' sư tử | ||
#: muông lân | #: '''muông''' lân | ||
#: muông thú | #: '''muông''' [[thú]] | ||
#: chim muông | #: [[chim]] '''muông''' | ||
#: đem muông đi săn | #: đem '''muông''' [[đi]] săn | ||
#: nuôi muông giữ nhà | #: [[nuôi]] '''muông''' [[giữ]] [[nhà]] | ||
{{gal|1|Large-spotted Civet (Viverra megaspila).jpg|Con muông}} | {{gal|1|Large-spotted Civet (Viverra megaspila).jpg|Con muông}} | ||
{{cogs}} | {{cogs}} | ||
{{refs}} |
Bản mới nhất lúc 10:45, ngày 8 tháng 10 năm 2024
- (Proto-Vietic) /*t-mɔːŋ [1]/ [cg1] (cũ) một số loài động vật thuộc họ Viverridae (Cầy), sống trong rừng sâu, có hình dáng gần giống chó; (nghĩa chuyển) (cũ) lượng từ của một số loài thú; (nghĩa chuyển) thú hoang, thú rừng; (nghĩa chuyển) chó
Từ cùng gốc
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.