Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ăn”
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
# {{w|Proto-Vietic|/*ʔan{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Chứt|/ʔan/}} (Rục)|{{w|Thavung|/Ɂân/}}}}}} hấp thụ thực phẩm qua đường miệng; {{chuyển}} nhận lấy; {{chuyển}} làm mòn; {{chuyển}} phù hợp | # {{w|Proto-Vietic|/*ʔan{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Chứt|/ʔan/}} (Rục)|{{w|Thavung|/Ɂân/}}}}}}{{nombook|phật|{{textimg|phật|ăn1}} {{ruby|安|an}} {{nb|/ʔɑn/}} hoặc {{textimg|phật|ăn2}} {{ruby|咹|}} (thêm bộ {{ruby|口|khẩu}} để chỉ ''miệng'')}} hấp thụ thực phẩm qua đường miệng; {{chuyển}} nhận lấy; {{chuyển}} làm mòn; {{chuyển}} phù hợp | ||
#: '''ăn''' như [[tằm]] '''ăn''' rỗi | #: '''ăn''' như [[tằm]] '''ăn''' rỗi | ||
#: '''ăn''' tiền | #: '''ăn''' tiền | ||
Dòng 5: | Dòng 5: | ||
#: '''ăn''' [[ảnh]] | #: '''ăn''' [[ảnh]] | ||
{{gal|1|Squirrel eating 2.jpg|Sóc ăn hạt}} | {{gal|1|Squirrel eating 2.jpg|Sóc ăn hạt}} | ||
{{notes}} | |||
{{cogs}} | {{cogs}} | ||
{{refs}} | {{refs}} |
Bản mới nhất lúc 10:24, ngày 6 tháng 11 năm 2024
- (Proto-Vietic) /*ʔan [1]/ [cg1] [a] hấp thụ thực phẩm qua đường miệng; (nghĩa chuyển) nhận lấy; (nghĩa chuyển) làm mòn; (nghĩa chuyển) phù hợp
Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của ăn bằng chữ
安 /ʔɑn/ hoặc咹 (thêm bộ口 để chỉ miệng).
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.