Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nghìn”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
(Một sửa đổi ở giữa của cùng người dùng)
Dòng 1: Dòng 1:
# {{maybe|{{w|proto-vietic|{{ownrebuild|/*l-ŋin/}}|}}}}{{phật|{{ruby|𪜀彦|la ngạn}} /l-ngjen/ hoặc {{ruby|彦|ngạn}} /ngjen/}}{{note|Nhiều ý kiến liên hệ '''nghìn''' với {{w|hán cổ|{{ruby|千|thiên}} {{nb|/*s.n̥ˤi[ŋ]/}}}}, tuy nhiên hai từ này bất đồng với nhau về tiền âm tiết (/*l/ và /*s/), phụ âm đầu (/ŋ/ và /n̥/), cũng như phụ âm cuối (/n/ và /ŋ/), do đó khả năng này khó xảy ra.}} mười lần của một trăm; số lượng lớn, không xác định; {{cũng|ngàn}}
# {{w|proto-vietic|{{ownrebuild|/*l-ŋin/}}|}}{{nombook|phật|{{ruby|𪜀彦|la ngạn}} /l-ngjen/ hoặc {{ruby|彦|ngạn}} /ngjen/}}{{note|Nhiều ý kiến liên hệ '''nghìn''' với {{w|hán cổ|{{ruby|千|thiên}} {{nb|/*s.n̥ˤi[ŋ]/}}}}, tuy nhiên hai từ này bất đồng với nhau về tiền âm tiết (/*l/ và /*s/), phụ âm đầu (/ŋ/ và /n̥/), cũng như phụ âm cuối (/n/ và /ŋ/), do đó khả năng này khó xảy ra.}} mười lần của một trăm; số lượng lớn, không xác định; {{cũng|ngàn}}
#: [[mười]] '''nghìn''' [[đồng]]
#: [[mười]] '''nghìn''' [[đồng]]
#: hội trường [[hai]] '''nghìn''' chỗ [[ngồi]]
#: hội trường [[hai]] '''nghìn''' chỗ [[ngồi]]

Bản mới nhất lúc 09:11, ngày 25 tháng 10 năm 2024

  1. (Proto-Vietic) /*l-ŋin/[?][?] [a] [b] mười lần của một trăm; số lượng lớn, không xác định; (cũng) ngàn
    mười nghìn đồng
    hội trường hai nghìn chỗ ngồi
    giấc ngủ nghìn thu
    đáng giá nghìn vàng
Số một nghìn (1000)

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của nghìn bằng chữ 𪜀(la)(ngạn) /l-ngjen/ hoặc (ngạn) /ngjen/.
  2. ^ Nhiều ý kiến liên hệ nghìn với (Hán thượng cổ) (thiên) /*s.n̥ˤi[ŋ]/, tuy nhiên hai từ này bất đồng với nhau về tiền âm tiết (/*l/ và /*s/), phụ âm đầu (/ŋ/ và /n̥/), cũng như phụ âm cuối (/n/ và /ŋ/), do đó khả năng này khó xảy ra.