Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Vầng”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Nhập CSV
 
(không hiển thị 2 phiên bản ở giữa của cùng người dùng)
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|proto-mon-khmer|/*wiəŋ{{ref|sho2006}} ~ *waiŋ{{ref|sho2006}} ~ *wəŋ{{ref|sho2006}} ~ *wuuŋ{{ref|sho2006}}/|tròn}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|វាង|/vìəŋ/}}}}|{{w|Mon|{{rubyM|ဝိုၚ်|/wàŋ/}}}}|{{w|Bahnar|/waːŋ/}}|{{w|Bahnar|/kəwɛːŋ/|cong}}|{{w|Khasi|khyrwiang}}}}}}{{fog|{{w|hán|{{ruby|暈|vựng}}|vầng sáng quanh mặt trời, mặt trăng}} phục nguyên âm Hán thượng cổ là '''{{nb|/*ɢuns/}}''', âm Hán trung cổ là '''{{nb|/hjun{{s|H}}/}}''', không có sự tương đồng về âm tiết với '''vầng''' hay '''vừng'''.}} vật có hình tròn hoặc nửa tròn; {{chuyển}}{{cũ}} bằng hai tay vòng lại; {{cũng|vừng}}
# {{etym|proto-mon-khmer|/*wiəŋ{{ref|sho2006}} ~ *waiŋ{{ref|sho2006}} ~ *wəŋ{{ref|sho2006}} ~ *wuuŋ{{ref|sho2006}}/|tròn|entry=1}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|វាង|/vìəŋ/}}}}|{{w|Mon|{{rubyM|ဝိုၚ်|/wàŋ/}}}}|{{w|Bahnar|/waːŋ/}}|{{w|Bahnar|/kəwɛːŋ/|cong}}|{{w|Khasi|khyrwiang}}}}}}{{fog|{{w|hán|{{ruby|暈|vựng}}|vầng sáng quanh mặt trời, mặt trăng|exclude=1}} phục nguyên âm Hán thượng cổ là '''{{nb|/*ɢuns/}}''', âm Hán trung cổ là '''{{nb|/hjun{{s|H}}/}}''', không có sự tương đồng về âm tiết với '''vầng''' hay '''vừng'''.}} vật có hình tròn hoặc nửa tròn; {{chuyển}}{{cũ}} bằng hai tay vòng lại; {{cũng|vừng}}
#: '''vầng''' [[cỏ]]
#: '''vầng''' [[cỏ]]
#: '''vầng''' hào quang
#: '''vầng''' hào quang

Bản mới nhất lúc 22:09, ngày 30 tháng 4 năm 2025

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*wiəŋ [1] ~ *waiŋ [1] ~ *wəŋ [1] ~ *wuuŋ [1]/ ("tròn") [cg1] [fc1] vật có hình tròn hoặc nửa tròn; (nghĩa chuyển)(cũ) bằng hai tay vòng lại; (cũng) vừng
    vầng cỏ
    vầng hào quang
    vầng trăng khuyết
    vầng đông
    vầng trán
    thân cây to ba vầng
  2. xem vừng
Mặt Trời - vầng Thái Dương

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer) វាង(/vìəŋ/)
      • (Môn) ဝိုၚ်(/wàŋ/)
      • (Ba Na) /waːŋ/
      • (Ba Na) /kəwɛːŋ/ ("cong")
      • (Khasi) khyrwiang

Từ cùng gốc giả[?][?]

  1. ^ (Hán) (vựng) ("vầng sáng quanh mặt trời, mặt trăng") phục nguyên âm Hán thượng cổ là /*ɢuns/, âm Hán trung cổ là /hjunH/, không có sự tương đồng về âm tiết với vầng hay vừng.

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b c d Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF