Vừng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*vɨŋ [1]/ [cg1] loài cây có danh pháp Sesamum indicum, thân nhỏ, hoa trắng, quả dài có khía, hạt nhỏ có nhiều dầu; (cũng) vầng
    kẹo vừng
    muối vừng
    dầu vừng
    rang vừng
    vừng ơi mở ra
  2. xem vầng
Kẹo vừng

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.