Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trâu”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
imported>Admin
Không có tóm lược sửa đổi
 
Không có tóm lược sửa đổi
 
(không hiển thị 6 phiên bản ở giữa của cùng người dùng)
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-vietic|/*c-luː/|}} {{w|việt trung|/tlâu/}}{{cog|{{list|{{w|btb|tru}}|{{w|Muong|tlu}}|{{w|maleng|/cilùː/}} (Bro)|{{w|chứt|/kluː/}} (Rục)|{{w|chứt|/tluː¹/}} (Sách)|{{w|thavung|khalàw}}|{{w|pong|/klow/}}|{{w|tho|/kʰrɔw¹/}} (Cuối Chăm)}}}} động vật nhai lại có danh pháp ''Bubalus bubalis'', thân hình lớn, sừng cong dài, thân thiện và hiền lành, thường được nuôi để lấy sức kéo  
# {{w|Proto-vietic|/*c-luː{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|bb|tâu}}|{{w|btb|tu}}|{{w|btb|tru}}|{{w|Muong|tlu}}|{{w|chứt|/kluː/}} (Rục)|{{w|chứt|/tluː¹/}} (Sách)|{{w|chut|/səlow¹/}} (Mã Liềng)|{{w|tho|/kʰrɔw¹/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/ʈuː¹/}} (Làng Lỡ)|{{w|maleng|/cilùː/}} (Bro)|{{w|Maleng|/səluː/}} (Khả Phong)|{{w|Pong|/kluː/}}|{{w|Pong|/klow/}} (Ly Hà)|{{w|Pong|/klow/}} (Toum)|{{w|thavung|khalàw}}|{{w|Mon|{{rubyM|ဂၠဴ|/glau/}}}}|{{w|Khsing-Mul|/cəlaw/}}}}}}{{nombook|andn|{{ruby|革蔞|cách lâu}} {{nb|/keak}} {{nb|luw/}}}} → {{w|{{việt|1651}}|tlâu|}} động vật nhai lại có danh pháp ''Bubalus bubalis'', thân hình lớn, sừng cong dài, thân thiện và hiền lành, thường được nuôi để lấy sức kéo  
#: [[con]] '''trâu''' [[là]] đầu cơ nghiệp
#: [[con]] '''trâu''' [[là]] đầu cơ nghiệp
#: chọi '''trâu'''
#: chọi '''trâu'''
#: ruộng [[sâu]] '''trâu''' [[nái]] không bằng con [[gái]] đầu [[lòng]]
#: ruộng [[sâu]] '''trâu''' [[nái]] không bằng con [[gái]] đầu [[lòng]]
{{gal|1|Walking the water buffalo to the water.jpg|Bé gái chăn trâu}}
{{gal|1|Walking the water buffalo to the water.jpg|Bé gái chăn trâu}}
[[Category:Gốc Việt]]
{{notes}}
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 15:23, ngày 28 tháng 11 năm 2024

  1. (Proto-Vietic) /*c-luː [1]/ [cg1] [a](Việt trung đại - 1651) tlâu động vật nhai lại có danh pháp Bubalus bubalis, thân hình lớn, sừng cong dài, thân thiện và hiền lành, thường được nuôi để lấy sức kéo
    con trâu đầu cơ nghiệp
    chọi trâu
    ruộng sâu trâu nái không bằng con gái đầu lòng
Bé gái chăn trâu

Chú thích

  1. ^ Cuốn An Nam dịch ngữ (thế kỉ XVI) ghi âm của trâu bằng chữ Hán (cách)(lâu) /keak luw/.

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.