Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ván”
imported>Admin Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
# {{w|hán | # {{w|hán trung|{{ruby|板|bản}} {{nb|/paen{{s|X}}/}}|}} → {{w|việt trung|ꞗán|}} tấm phẳng và mỏng, thường tương đối dài; {{chuyển}} {{xem|phản}} | ||
#: '''ván''' đã đóng thuyền | #: '''ván''' đã đóng thuyền | ||
#: '''ván''' [[ép]] | #: '''ván''' [[ép]] |
Bản mới nhất lúc 22:22, ngày 30 tháng 9 năm 2024
- (Hán trung cổ)
板 /paenX/ → (Việt trung đại) ꞗán tấm phẳng và mỏng, thường tương đối dài; (nghĩa chuyển) xem phản- ván đã đóng thuyền
- ván ép
- (Hán thượng cổ)
盤 /*baːn/ ("cái bàn") một lượt thắng - thua trong các trò chơi hoặc thể thao [a]
Chú thích
- ^ Từ 盤 dùng để chỉ một hiệp đấu trong các trò chơi cờ bàn (cờ tướng, cờ vây,…) sau đó khi mượn vào tiếng Việt mở rộng ra để nói về các trò chơi hoặc môn thể thao chơi trên bàn, sau đó là các hoạt động thể thao đối kháng nói chung.