Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Má”
imported>Admin Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 2: | Dòng 2: | ||
#: [[tía]] '''má''' | #: [[tía]] '''má''' | ||
#: '''má''' nuôi | #: '''má''' nuôi | ||
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*c-maːʔ/|}} → {{w|Proto-Vietic|/*-maːʔ/}}{{cog|{{list|{{w|Tho|/maː³/}}|{{w| | # {{w|Proto-Mon-Khmer|/*c-maːʔ/|}} → {{w|Proto-Vietic|/*-maːʔ/}}{{cog|{{list|{{w|muong|mả}}|{{list|{{w|Tho|/maː³/}}|{{w|chut|/umæːʔ/|mang cá}} (Arem)}}}} phần hai bên mặt, từ mũi và miệng đến tai và ở phía dưới mắt | ||
#: '''má''' lúm đồng tiền | #: '''má''' lúm đồng tiền | ||
#: được vạ thì '''má''' đã sưng | #: được vạ thì '''má''' đã sưng |
Phiên bản lúc 16:18, ngày 13 tháng 8 năm 2023
- (Hán)
媽 mẹ, người phụ nữ sinh ra con- tía má
- má nuôi
- (Proto-Mon-Khmer) /*c-maːʔ/ → (Proto-Vietic) /*-maːʔ/{{cog|
- (Mường) mả
- (Thổ) /maː³/
- (Chứt) /umæːʔ/ ("mang cá") (Arem) phần hai bên mặt, từ mũi và miệng đến tai và ở phía dưới mắt
- má lúm đồng tiền
- được vạ thì má đã sưng
- (Mường) mả
- xem chó má