Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Má”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
imported>Admin
Không có tóm lược sửa đổi
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 2: Dòng 2:
#: [[tía]] '''má'''
#: [[tía]] '''má'''
#: '''má''' nuôi
#: '''má''' nuôi
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*c-maːʔ/|}} → {{w|Proto-Vietic|/*-maːʔ/}}{{cog|{{list|{{w|Tho|/maː³/}}|{{w|Arem|/umæːʔ/|mang cá}}}}}} phần hai bên mặt, từ mũi và miệng đến tai và ở phía dưới mắt
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*c-maːʔ/|}} → {{w|Proto-Vietic|/*-maːʔ/}}{{cog|{{list|{{w|muong|mả}}|{{list|{{w|Tho|/maː³/}}|{{w|chut|/umæːʔ/|mang cá}} (Arem)}}}} phần hai bên mặt, từ mũi và miệng đến tai và ở phía dưới mắt
#: '''má''' lúm đồng tiền
#: '''má''' lúm đồng tiền
#: được vạ thì '''má''' đã sưng
#: được vạ thì '''má''' đã sưng

Phiên bản lúc 16:18, ngày 13 tháng 8 năm 2023

  1. (Hán) (ma) mẹ, người phụ nữ sinh ra con
    tía
    nuôi
  2. (Proto-Mon-Khmer) /*c-maːʔ/(Proto-Vietic) /*-maːʔ/{{cog|
    • (Mường) mả
    • (Thổ) /maː³/
    • (Chứt) /umæːʔ/ ("mang cá") (Arem) phần hai bên mặt, từ mũi và miệng đến tai và ở phía dưới mắt
    lúm đồng tiền
    được vạ thì đã sưng
  3. xem chó má
Má lúm đồng tiền

Từ cùng gốc