Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Xẻ”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
imported>Admin
Không có tóm lược sửa đổi
 
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|proto-vietic|/*cɛh/|}} {{cog|{{list|{{w||[[chẻ]]}}|{{w|Pacoh|chếh}}}}}} dùng dụng cụ sắc cắt hoặc tách ra thành từng phần nhỏ; {{chuyển}} dùng dụng cụ để tạo khe trống trên mặt đất
# {{w|proto-vietic|/*cɛh{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w||[[chẻ]]}}|{{w|Pacoh|chếh}}}}}} dùng dụng cụ sắc cắt hoặc tách ra thành từng phần nhỏ; {{chuyển}} dùng dụng cụ để tạo khe trống trên mặt đất
#: chia [[năm]] '''xẻ''' [[bảy]]
#: chia [[năm]] '''xẻ''' [[bảy]]
#: mổ '''xẻ'''
#: mổ '''xẻ'''
Dòng 5: Dòng 5:
#: '''xẻ''' rãnh thoát [[nước]]
#: '''xẻ''' rãnh thoát [[nước]]
{{cogs}}
{{cogs}}
==Xem thêm==
{{xem thêm|sẻ}}
* [[sẻ]]
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 07:42, ngày 11 tháng 10 năm 2024

  1. (Proto-Vietic) /*cɛh [1]/ [cg1] dùng dụng cụ sắc cắt hoặc tách ra thành từng phần nhỏ; (nghĩa chuyển) dùng dụng cụ để tạo khe trống trên mặt đất
    chia năm xẻ bảy
    mổ xẻ
    xẻ núi
    xẻ rãnh thoát nước

Từ cùng gốc

  1. ^

Xem thêm

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.