Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nhợt”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|proto-vietic|/*m-laːc/|}}{{cog|{{list|{{w||[[nhạt]]}}}}}} → {{w|việt trung|mlạt}} màu sắc không đậm đà, kém sắc hơn bình thường; {{cũng|nhạt|lợt}}
# {{w|proto-vietic|/*m-laːc/|}}{{cog|{{list|{{w||[[nhạt]]}}|{{w||[[lạt]]}}}}}} → {{w|việt trung|mlạt}} màu sắc không đậm đà, kém sắc hơn bình thường; {{cũng|lợt}}
#: tái '''nhợt'''
#: tái '''nhợt'''
#: [[trắng]] '''nhợt'''
#: [[trắng]] '''nhợt'''

Phiên bản lúc 09:41, ngày 19 tháng 8 năm 2023

  1. (Proto-Vietic) /*m-laːc/ [cg1](Việt trung đại) mlạt màu sắc không đậm đà, kém sắc hơn bình thường; (cũng) lợt
    tái nhợt
    trắng nhợt
    màu đã nhợt
    nhợt nhạt

Từ cùng gốc