Lạt

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*laːc [1]/  [cg1] dây mảnh bằng tre hay mây chẻ ra, dùng để buộc
    chẻ lạt chắp thừng
    lạt mềm buộc chặt
    lạt bánh chưng
  2. xem nhạt
Lạt buộc bánh chưng

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.