Nhạt

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*m-laːc/  [cg1](Việt trung đại) mlạt không có hoặc có rất ít mùi vị; (nghĩa chuyển) không có hoặc có rất ít ý nghĩa, không gây ra hứng thú cho người đọc, người nghe; (nghĩa chuyển) màu sắc không đậm đà, kém sắc hơn bình thường; (cũng) lạt
    canh nhạt
    nhạt nhẽo
    câu chuyện nhạt thếch
    nhạt như nước ốc
    xanh nhạt
    tấm thảm đã nhạt màu

Từ cùng gốc

  1. ^