Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nỏ”
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
# {{w|proto-mon-khmer|/*snaʔ/|nỏ}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|ស្នា|/snaa/}}}}|{{w|Khsing-Mul|/sənaː/}}|{{w|Bru|/sanaː, sənaa/}}|{{w|Laven|/hnaː/}}|{{w|Mnong|na}}|{{w|Sre|söna}}|{{w|Stieng|/sənaː/}}|{{w|Stieng|/snaː/}} (Bù Lơ)|{{w|Stieng|/naː/}} (Biat)|{{w|Oi|/sanaː/}}}}}} ↔ {{w|Hán cổ|{{ruby|弩|nỗ}} {{nobr|/*naːʔ/}}}}{{note|Từ {{nb|/*snaʔ/}} và {{nobr|/*naːʔ/}} được sử dụng phổ biến ở Đông Nam Á và Trung Quốc cổ đại, do đó khó xác định được rõ ràng nguồn gốc ban đầu, nhưng phần lớn các nhà nghiên cứu nghiêng về khả năng {{ruby|弩}} là từ mượn gốc {{ngữ|Nam Á}}.}} → {{w|hán trung|{{ruby|弩|nỗ}} {{nobr|/nuo{{s|X}}/}}}} vũ khí bắn tên, hình cánh cung gắn lên một cái báng có rãnh | # {{w|proto-mon-khmer|/*snaʔ/|nỏ}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|ស្នា|/snaa/}}}}|{{w|Khsing-Mul|/sənaː/}}|{{w|Bru|/sanaː, sənaa/}}|{{w|Laven|/hnaː/}}|{{w|Mnong|na}}|{{w|Sre|söna}}|{{w|Stieng|/sənaː/}}|{{w|Stieng|/snaː/}} (Bù Lơ)|{{w|Stieng|/naː/}} (Biat)|{{w|Oi|/sanaː/}}}}}} ↔ {{w|Hán cổ|{{ruby|弩|nỗ}} {{nobr|/*naːʔ/}}}}{{note|Từ {{nb|/*snaʔ/}} và {{nobr|/*naːʔ/}} được sử dụng phổ biến ở Đông Nam Á và Trung Quốc cổ đại, do đó khó xác định được rõ ràng nguồn gốc ban đầu, nhưng phần lớn các nhà nghiên cứu nghiêng về khả năng {{ruby|弩}} là từ mượn gốc {{ngữ|Nam Á}}.}} → {{w|hán trung|{{ruby|弩|nỗ}} {{nobr|/nuo{{s|X}}/}}}} vũ khí bắn tên, hình cánh cung gắn lên một cái báng có rãnh | ||
#: '''nỏ''' thần Cao Lỗ | #: '''nỏ''' thần Cao Lỗ | ||
# {{w|Proto-Vietic|/*-nɔh/}}{{cog|{{list|{{w|muong|nó}}|{{w|Pong|/nɔː/}}}}}} không, chẳng, chả | # {{w|Proto-Vietic|/*-nɔh{{ref|fer2007}}/}}{{cog|{{list|{{w|muong|nó}}|{{w|Pong|/nɔː/}}}}}} không, chẳng, chả | ||
#: '''nỏ''' [[biết]] | #: '''nỏ''' [[biết]] | ||
#: '''nỏ''' thà [[ăn]] nhắt, [[đừng]] [[có]] tắt bữa | #: '''nỏ''' thà [[ăn]] nhắt, [[đừng]] [[có]] tắt bữa | ||
Dòng 7: | Dòng 7: | ||
{{notes}} | {{notes}} | ||
{{cogs}} | {{cogs}} | ||
{{Xem thêm|ná}} | |||
{{refs}} |
Phiên bản lúc 19:02, ngày 9 tháng 10 năm 2024
- (Proto-Mon-Khmer) /*snaʔ/ ("nỏ") [cg1] ↔ (Hán thượng cổ)
弩 /*naːʔ/ [a] → (Hán trung cổ)弩 /nuoX/ vũ khí bắn tên, hình cánh cung gắn lên một cái báng có rãnh- nỏ thần Cao Lỗ
- (Proto-Vietic) /*-nɔh [1]/ [cg2] không, chẳng, chả
Chú thích
- ^ Từ /*snaʔ/ và /*naːʔ/ được sử dụng phổ biến ở Đông Nam Á và Trung Quốc cổ đại, do đó khó xác định được rõ ràng nguồn gốc ban đầu, nhưng phần lớn các nhà nghiên cứu nghiêng về khả năng
弩 là từ mượn gốc ngữ hệ Nam Á.
Từ cùng gốc
Xem thêm
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.