Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Quê”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Vietic|/*k-veːr/|}}{{cog|{{list|{{w|Muong|quêl}}|{{w|Chut|/kəveːl¹/}}|{{w|Chứt|/vìːl/}} (Arem)|{{w|Maleng|/viːl/}} (Khả Phong)|{{w|Thavung|/kawə̂ːn/}}}}}} nơi có tổ tiên, gia đình, họ hàng sinh sống từ nhiều đời; vùng nông thôn; mộc mạc, thô kệch, không tinh tế
# {{w|Proto-Vietic|/*k-veːr/|}}{{cog|{{list|{{w|Muong|quêl}}|{{w|Chut|/kəveːl¹/}}|{{w|Chứt|/vìːl/}} (Arem)|{{w|Maleng|/viːl/}} (Khả Phong)|{{w|Thavung|/kawə̂ːn/}}|{{w|Bru|/wi̤il/}}|{{w|Bru|/wiil/}} (Sô)|{{w|Ngeq|/wiːl/}}|{{w|Katu|/wil/}}|{{w|Ta'Oi|/weel/}}|{{w|Ong|/weel/}}|{{w|Pacoh|vel, veil}}|{{w|Mnong|uôn}}}}}} nơi có tổ tiên, gia đình, họ hàng sinh sống từ nhiều đời; vùng nông thôn; mộc mạc, thô kệch, không tinh tế
#: '''quê''' hương
#: '''quê''' hương
#: '''quê''' quán
#: '''quê''' quán

Phiên bản lúc 01:48, ngày 7 tháng 9 năm 2023

  1. (Proto-Vietic) /*k-veːr/ [cg1] nơi có tổ tiên, gia đình, họ hàng sinh sống từ nhiều đời; vùng nông thôn; mộc mạc, thô kệch, không tinh tế
    quê hương
    quê quán
    vùng quê
    nhà quê
    quê mùa

Từ cùng gốc

  1. ^