Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đét”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|proto-mon-khmer|/*dəc/|nhỏ}} {{cog|{{list|{{w|mường|đét|nhỏ}}|{{w|tho|/dɛːt⁷/|nhỏ}}}}}} quắt lại, khô lại
# {{w|proto-mon-khmer|/*dəc/|nhỏ}} {{cog|{{list|{{w|mường|đét|nhỏ}}|{{w|tho|/dɛːt⁷/|nhỏ}}}}}} quắt lại, khô lại
#: gầy '''đét'''
#: gầy '''đét'''
#: khô '''đét'''
#: [[khô]] '''đét'''
# {{w|tượng thanh||}} tiếng roi hay tay đập vào người; {{chuyển}} đánh bằng roi hay bằng tay
# {{w|tượng thanh||}} tiếng roi hay tay đập vào người; {{chuyển}} đánh bằng roi hay bằng tay
#: vụt cái '''đét'''
#: vụt [[cái]] '''đét'''
#: vỗ '''đét''' vào lưng
#: vỗ '''đét''' [[vào]] [[lưng]]
#: căng '''đét'''
#: căng '''đét'''
#: bị '''đét''' đít
#: bị '''đét''' [[đít]]
#: '''đét''' cho mấy '''đét'''
#: '''đét''' [[cho]] [[mấy]] '''đét'''
{{cogs}}
{{cogs}}

Phiên bản lúc 14:33, ngày 30 tháng 9 năm 2023

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*dəc/ ("nhỏ")  [cg1] quắt lại, khô lại
    gầy đét
    khô đét
  2. (tượng thanh) tiếng roi hay tay đập vào người; (nghĩa chuyển) đánh bằng roi hay bằng tay
    vụt cái đét
    vỗ đét vào lưng
    căng đét
    bị đét đít
    đét cho mấy đét

Từ cùng gốc

  1. ^