Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Can”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Nhập CSV
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Anh|can}} bình chứa chất lỏng, thường được quân đội sử dụng để chứa nước và xăng dự phòng
# {{w|Anh|can|}} bình chứa chất lỏng, thường được quân đội sử dụng để chứa nước và xăng dự phòng
#: '''can''' [[xăng]]: gas '''can'''
#: '''can''' [[xăng]]: gas '''can'''
#: '''can''' [[rượu]]: a '''can''' of alcohol
#: '''can''' [[rượu]]: a '''can''' of alcohol
# {{w|Pháp|calquer}} sao chép lại đường nét của hình có sẵn, đồ lại
# {{w|Pháp|{{rubyS|nozoom=1|calque|/kalk/}}[[File:LL-Q150 (fra)-LoquaxFR-calque.wav|20px]]|}} sao chép lại đường nét của hình có sẵn, đồ lại
#: '''can''' bản đồ: '''calquer''' une carte
#: '''can''' bản đồ: '''calquer''' une carte
# {{w|Pháp|canne}} {{cũ}} gậy chống khi đi bộ
# {{w|Pháp|{{rubyS|nozoom=1|canne|/kan/}}[[File:LL-Q150 (fra)-LoquaxFR-canne.wav|20px]]|}} {{cũ}} gậy chống khi đi bộ
 
{{gal|3|Jerrycan.JPG|Can quân dụng, màu sắc của can thể hiện chất được chứa bên trong|Elevateur bande activite calque photo.JPG|Giấy can trong suốt đặt bên trên để đồ lại hình vẽ|Benjamin Harrison's canes - Sarah Stierch.jpg|Ống cắm gậy can}}
{{gal|3|Jerrycan.JPG|Can quân dụng, màu sắc của can thể hiện chất được chứa bên trong|Elevateur bande activite calque photo.JPG|Giấy can trong suốt đặt bên trên để đồ lại hình vẽ|Benjamin Harrison's canes - Sarah Stierch.jpg|Ống cắm gậy can}}

Bản mới nhất lúc 04:32, ngày 31 tháng 8 năm 2024

  1. (Anh) can bình chứa chất lỏng, thường được quân đội sử dụng để chứa nước và xăng dự phòng
    can xăng: gas can
    can rượu: a can of alcohol
  2. (Pháp)
    calque calque
    (/kalk/)
    sao chép lại đường nét của hình có sẵn, đồ lại
    can bản đồ: calquer une carte
  3. (Pháp)
    canne canne
    (/kan/)
    (cũ) gậy chống khi đi bộ
  • Can quân dụng, màu sắc của can thể hiện chất được chứa bên trong
  • Giấy can trong suốt đặt bên trên để đồ lại hình vẽ
  • Ống cắm gậy can