Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Mồi”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{maybe|{{w|hán trung|{{ruby|煤|môi}}{{nb|/mwoj/}}|than}}}} dùng một vật cháy nhỏ để châm một vật lớn; vật liệu cháy được bện chặt thành bó nhỏ để giữ lửa
# {{maybe|{{w|hán trung|{{ruby|煤|môi}}{{nb|/mwoj/}}|than}}}} dùng một vật cháy nhỏ để châm một vật lớn; vật liệu cháy được bện chặt thành bó nhỏ để giữ lửa
#: '''mồi''' điếu thuốc lá
#: '''mồi''' điếu [[thuốc]] [[]]
#: '''mồi''' đèn dầu
#: '''mồi''' [[đèn]] [[dầu]]
#: '''mồi''' rơm
#: '''mồi''' rơm
#: '''mồi''' thuốc súng
#: '''mồi''' [[thuốc]] súng
#: hút một '''mồi''' thuốc lào
#: [[hút]] [[một]] '''mồi''' [[thuốc]] lào
{{gal|1|Fire-starter set, Chut (Arem) - Vietnam Museum of Ethnology - Hanoi, Vietnam - DSC02644.JPG|Bộ mồi lửa của dân tộc Chứt}}
{{gal|1|Fire-starter set, Chut (Arem) - Vietnam Museum of Ethnology - Hanoi, Vietnam - DSC02644.JPG|Bộ mồi lửa của dân tộc Chứt}}

Bản mới nhất lúc 21:23, ngày 8 tháng 4 năm 2024

  1. (Hán trung cổ)
    (môi)
    /mwoj/
    ("than")
    [?][?] dùng một vật cháy nhỏ để châm một vật lớn; vật liệu cháy được bện chặt thành bó nhỏ để giữ lửa
    mồi điếu thuốc
    mồi đèn dầu
    mồi rơm
    mồi thuốc súng
    hút một mồi thuốc lào
Bộ mồi lửa của dân tộc Chứt