Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Mường”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Tai|/*mɯəŋᴬ/|làng}}{{cog|{{list|{{w|muong|mường}}|{{w|Lao|{{rubyM|ເມືອງ|/mư̄ang/}}}}|{{w|Thai|{{rubyM|เมือง|/mʉʉang/}}}}|{{w|Lü|{{rubyM|ᦵᦙᦲᧂ|/moeng/}}}}|{{w|Lü|{{rubyM|မိူင်း|/móeng/}}}}}}}} làng vùng núi, đất đai của người sống ở vùng núi; {{chuyển}} tên gọi của một dân tộc trung du và miền núi Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ Việt Nam
# {{w|Proto-Tai|/*mɯəŋᴬ/|làng}}{{cog|{{list|{{w|muong|mường}}|{{w|Lao|{{rubyM|ເມືອງ|/mư̄ang/}}}}|{{w|Thai|{{rubyM|เมือง|/mʉʉang/}}}}|{{w|Lü|{{rubyM|ᦵᦙᦲᧂ|/moeng/}}}}|{{w|Lü|{{rubyM|မိူင်း|/móeng/}}}}}}}} làng vùng núi, đất đai của người sống ở vùng núi; {{chuyển}} tên gọi của một dân tộc trung du và miền núi Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ Việt Nam
#: chúa '''mường'''
#: [[chúa]] '''mường'''
#: năm '''mường''', chín châu
#: [[năm]] '''mường''', [[chín]] châu
#: '''Mường''' Tè
#: '''Mường''' Tè
#: '''Mường''' Lát
#: '''Mường''' Lát
#: người '''Mường'''
#: [[người]] '''Mường'''
#: tiếng '''Mường'''
#: [[tiếng]] '''Mường'''
{{gal|1|Festival Khai Ha - Muong Bi.jpg|Lễ hội Khai hạ ở Mường Bi}}
{{gal|1|Festival Khai Ha - Muong Bi.jpg|Lễ hội Khai hạ ở Mường Bi}}
{{cogs}}
{{cogs}}

Bản mới nhất lúc 21:26, ngày 8 tháng 4 năm 2024

  1. (Proto-Tai) /*mɯəŋᴬ/ ("làng") [cg1] làng vùng núi, đất đai của người sống ở vùng núi; (nghĩa chuyển) tên gọi của một dân tộc trung du và miền núi Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ Việt Nam
    chúa mường
    năm mường, chín châu
    Mường
    Mường Lát
    người Mường
    tiếng Mường
Lễ hội Khai hạ ở Mường Bi

Từ cùng gốc

  1. ^