Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Mẹo”
Nhập CSV |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
# {{w|hán trung|{{ruby|卯|mão}} {{nb|/maew{{s|X}}/}}|}} phần gỗ được đục lõm vào để ghép với mộng tạo thành khớp nối | # {{w|hán trung|{{ruby|卯|mão}} {{nb|/maew{{s|X}}/}}|}} phần gỗ được đục lõm vào để ghép với mộng tạo thành khớp nối | ||
#: mộng '''mẹo''' | #: mộng '''mẹo''' | ||
#: '''mẹo''' hòm | #: '''mẹo''' [[hòm]] | ||
# {{w|hán trung|{{ruby|卯|mão}} {{nb|/maew{{s|X}}/}}|}} chi thứ tư trong mười hai địa chi, được đại diện bằng con mèo | # {{w|hán trung|{{ruby|卯|mão}} {{nb|/maew{{s|X}}/}}|}} chi thứ tư trong mười hai địa chi, được đại diện bằng con mèo | ||
#: tuổi '''Mẹo''' | #: [[tuổi]] '''Mẹo''' | ||
#: năm '''Mẹo''' | #: [[năm]] '''Mẹo''' | ||
#: sinh nhằm giờ '''Mẹo''' | #: sinh nhằm [[giờ]] '''Mẹo''' |
Bản mới nhất lúc 10:52, ngày 9 tháng 4 năm 2024
- (Hán trung cổ)
卯 /maewX/ phần gỗ được đục lõm vào để ghép với mộng tạo thành khớp nối- mộng mẹo
- mẹo hòm
- (Hán trung cổ)
卯 /maewX/ chi thứ tư trong mười hai địa chi, được đại diện bằng con mèo