Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Rá”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|hán cổ|{{ruby|籮|la}} {{nb|/*raːl/}}|}} thúng nhỏ đan khít, bằng tre nứa hoặc nhựa, nhôm, dùng để đựng cơm, vo gạo
# {{w|hán cổ|{{ruby|籮|la}} {{nb|/*raːl/}}|}} thúng nhỏ đan khít, bằng tre nứa hoặc nhựa, nhôm, dùng để đựng cơm, vo gạo
#: '''rá''' vo gạo
#: '''rá''' vo [[gạo]]
#: rổ '''rá'''
#: [[rổ]] '''rá'''
#: đan '''rá'''
#: [[đan]] '''rá'''
#: cơm để '''rá''', cá để đĩa
#: [[cơm]] để '''rá''', [[]] để [[đĩa]]
{{gal|1|Basket for cooked rice, Muong - Vietnam Museum of Ethnology - Hanoi, Vietnam - DSC02720.JPG|Rá đồ xôi của người Mường}}
{{gal|1|Basket for cooked rice, Muong - Vietnam Museum of Ethnology - Hanoi, Vietnam - DSC02720.JPG|Rá đồ xôi của người Mường}}

Bản mới nhất lúc 09:46, ngày 10 tháng 4 năm 2024

  1. (Hán thượng cổ) (la) /*raːl/ thúng nhỏ đan khít, bằng tre nứa hoặc nhựa, nhôm, dùng để đựng cơm, vo gạo
    vo gạo
    rổ
    đan
    cơm để , để đĩa
Rá đồ xôi của người Mường