Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Mác”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
#{{w|Pháp|marque}} thương hiệu, nhãn hiệu
# {{w|việt trung|mlác|}} vũ khí giống như giáo nhưng có lưỡi sắc và hơi cong; {{chuyển}} nét bút có hình dáng giống lưỡi mác
#: giáo '''mác'''
#: '''mác''' vót
#: nét '''mác'''
# {{w|Pháp|marque|}} thương hiệu, nhãn hiệu
#: nhãn '''mác'''
#: nhãn '''mác'''
#: gán '''mác''' ≠ gắn '''mác'''
#: gán '''mác''' ≠ gắn '''mác'''
#: [[có]] [[cái]] '''mác''' Việt kiều
#: [[có]] [[cái]] '''mác''' Việt kiều
# {{w|Pháp|marc|}} {{cũ}} đơn vị đo khối lượng kim loại quý, tương đương khoảng 245 gam
#: [[một]] '''mác''' [[vàng]]
# {{w|đức|mark|}} đơn vị tiền trước đây của nước Đức
#: đổi [[sang]] tiền '''mác''' Đức
{{gal|1|Price tag of a Marks & Spencer product 01.jpg|Mác quần áo}}
{{gal|1|Price tag of a Marks & Spencer product 01.jpg|Mác quần áo}}

Phiên bản lúc 20:07, ngày 4 tháng 8 năm 2024

  1. (Việt trung đại) mlác vũ khí giống như giáo nhưng có lưỡi sắc và hơi cong; (nghĩa chuyển) nét bút có hình dáng giống lưỡi mác
    giáo mác
    mác vót
    nét mác
  2. (Pháp) marque thương hiệu, nhãn hiệu
    nhãn mác
    gán mác ≠ gắn mác
    cái mác Việt kiều
  3. (Pháp) marc (cũ) đơn vị đo khối lượng kim loại quý, tương đương khoảng 245 gam
    một mác vàng
  4. (Đức) mark đơn vị tiền trước đây của nước Đức
    đổi sang tiền mác Đức
Mác quần áo