Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ngành”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|proto-mon-khmer|/*kaŋ ~ *kaaŋ → *knaiŋʔ/|phân nhánh}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|កន្ទែក|/kɑntɛɛk/}}|phân nhánh}}|{{w|Ta'Oi|/ŋkɛɛŋ/}} (Salavan)|{{w|Ngeq|/hamkeːŋ/}}|{{w|Ong|/tnkɛɛŋ/}}|{{w|Cheng|/kiɛŋ/}}|{{w|Sedang|tơkang}}}}}} chi, phái trong một họ; {{chuyển}} lĩnh vực chuyên môn; {{chuyển}} đơn vị phân loại những lớp sinh vật có điểm chung
# {{w|proto-mon-khmer|/*kaŋ ~ *kaaŋ → *knaiŋʔ/|phân nhánh}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|កន្ទែក|/kɑntɛɛk/}}|phân nhánh}}|{{w|Ta'Oi|/ŋkɛɛŋ/}} (Salavan)|{{w|Ngeq|/hamkeːŋ/}}|{{w|Ong|/tnkɛɛŋ/}}|{{w|Cheng|/kiɛŋ/}}|{{w|Sedang|tơkang}}}}}} chi, phái trong một họ; {{chuyển}} lĩnh vực chuyên môn; {{chuyển}} đơn vị phân loại những lớp sinh vật có điểm chung
#: ngành trưởng
#: '''ngành''' trưởng
#: ngành trên, ngành dưới
#: '''ngành''' [[trên]], '''ngành''' [[dưới]]
#: ngành tài chính
#: '''ngành''' tài chính
#: ngành vật lí
#: '''ngành''' [[vật]]
#: ngành thân mềm
#: '''ngành''' thân mềm
#: ngành giun dẹp
#: '''ngành''' [[giun]] dẹp
# {{w|hán|{{ruby|梗|ngạnh}}|cọng, cuống}}{{note|Từ này đọc đúng là "cạnh", nhưng có lẽ bị ảnh hưởng từ {{ruby|硬|ngạnh}} nên được đọc thành '''ngạnh'''.}} cành nhỏ
# {{w|hán|{{ruby|梗|ngạnh}}|cọng, cuống}}{{note|Từ này đọc đúng là "cạnh", nhưng có lẽ bị ảnh hưởng từ {{ruby|硬|ngạnh}} nên được đọc thành '''ngạnh'''.}} cành nhỏ
#: ngành cam
#: '''ngành''' cam
#: ngành nhãn
#: '''ngành''' nhãn
{{notes}}
{{notes}}
{{cogs}}
{{cogs}}

Phiên bản lúc 02:22, ngày 4 tháng 8 năm 2024

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*kaŋ ~ *kaaŋ → *knaiŋʔ/ ("phân nhánh") [cg1] chi, phái trong một họ; (nghĩa chuyển) lĩnh vực chuyên môn; (nghĩa chuyển) đơn vị phân loại những lớp sinh vật có điểm chung
    ngành trưởng
    ngành trên, ngành dưới
    ngành tài chính
    ngành vật
    ngành thân mềm
    ngành giun dẹp
  2. (Hán) (ngạnh) ("cọng, cuống") [a] cành nhỏ
    ngành cam
    ngành nhãn

Chú thích

  1. ^ Từ này đọc đúng là "cạnh", nhưng có lẽ bị ảnh hưởng từ (ngạnh) nên được đọc thành ngạnh.

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer) កន្ទែក(/kɑntɛɛk/) ("phân nhánh")
      • (Tà Ôi) /ŋkɛɛŋ/ (Salavan)
      • (Tà Ôi) /hamkeːŋ/ (Ngeq)
      • (Tà Ôi) /tnkɛɛŋ/ (Ong)
      • (Cheng) /kiɛŋ/
      • (Xơ Đăng) tơkang