Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cà mèn”
Nhập CSV |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
# {{w|pháp|gamelle|}} đồ dùng để đựng thức ăn mang đi, làm bằng kim loại, có nắp đậy và quai xách; {{cũng|gà mên|cà mên|gà mèn}} | # {{w|pháp|gamelle|}} đồ dùng để đựng thức ăn mang đi, làm bằng kim loại, có nắp đậy và quai xách; {{cũng|gà mên|cà mên|gà mèn}} | ||
#: xách cà mèn đi học | #: xách '''cà mèn''' [[đi]] học | ||
#: một cà mèn cơm | #: [[một]] '''cà mèn''' [[cơm]] | ||
#: mỗi mâm một cà mèn thịt | #: mỗi [[mâm]] [[một]] '''cà mèn''' [[thịt]] | ||
{{gal|1|Schweizer Armee - Gamelle (Feldessgeschirr).JPG|Cà mèn quân đội}} | {{gal|1|Schweizer Armee - Gamelle (Feldessgeschirr).JPG|Cà mèn quân đội}} |