Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Phát”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|proto-mon-khmer|/*cpaat/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|phát}}|{{w|Khmer|{{rubyM|ប៉ាត|/paːt/}}}}|{{w|Mon|{{rubyM|သွာတ်|/hwat/}}}}|{{w|Stieng|/paːt/}}}}}} dùng vật sắc để cắt ngắn cây cỏ
# {{w|proto-mon-khmer|/*cpaat{{ref|sho2006}}/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|phát}}|{{w|Khmer|{{rubyM|ប៉ាត|/paːt/}}}}|{{w|Mon|{{rubyM|သွာတ်|/hwat/}}}}|{{w|Stieng|/paːt/}}}}}} dùng vật sắc để cắt ngắn cây cỏ
#: '''phát''' [[cỏ]]
#: '''phát''' [[cỏ]]
#: '''phát''' quang [[bụi]] [[rậm]]
#: '''phát''' quang [[bụi]] [[rậm]]
Dòng 5: Dòng 5:
{{gal|1|Chemin des Anglais-mai 2015 07.jpg|Phát quang bụi cỏ}}
{{gal|1|Chemin des Anglais-mai 2015 07.jpg|Phát quang bụi cỏ}}
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Phiên bản lúc 07:43, ngày 19 tháng 10 năm 2024

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*cpaat [1]/ [cg1] dùng vật sắc để cắt ngắn cây cỏ
    phát cỏ
    phát quang bụi rậm
    phát bờ rào
Phát quang bụi cỏ

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF