Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ngọng”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|proto-Vietic|/*ŋɔːŋ/|}}{{cog|{{list|{{w|Chứt|/ŋɔ̰̀ːŋ/}} (Rục)|{{w|Pong|/ŋɔːŋ/}}|{{w|Pong|/ŋɔoŋ/}} (Toum)}}}} {{cũ}} không nói được, bị câm; {{chuyển}} mắc tật khó phát âm hoặc phát âm bị sai lệch so với thông thường
# {{w|proto-Vietic|/*ŋɔːŋ/|}}{{cog|{{list|{{w|Chứt|/ŋɔ̰̀ːŋ/}} (Rục)|{{w|Pong|/ŋɔːŋ/}}|{{w|Pong|/ŋɔoŋ/}} (Toum)}}}} {{cũ}} không nói được, bị câm; {{chuyển}} mắc tật khó phát âm hoặc phát âm bị sai lệch so với thông thường
#: có ngọng đâu mà không cãi lại?
#: [[]] '''ngọng''' đâu mà không cãi lại?
#: ngọng líu ngọng lô
#: '''ngọng''' líu '''ngọng''' [[]]
#: giả ngô giả ngọng
#: [[giả]] ngô [[giả]] '''ngọng'''
#: nói ngọng
#: nói '''ngọng'''
#: ngọng nghịu
#: '''ngọng''' nghịu
{{cogs}}
{{cogs}}

Phiên bản lúc 10:40, ngày 28 tháng 9 năm 2024

  1. (Proto-Vietic) /*ŋɔːŋ/ [cg1] (cũ) không nói được, bị câm; (nghĩa chuyển) mắc tật khó phát âm hoặc phát âm bị sai lệch so với thông thường
    ngọng đâu mà không cãi lại?
    ngọng líu ngọng
    giả ngô giả ngọng
    nói ngọng
    ngọng nghịu

Từ cùng gốc

  1. ^