Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Mụ”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
imported>Admin
Không có tóm lược sửa đổi
 
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Hán trung|{{ruby|姥|mỗ}} {{nobr|/muo{{s|X}}/}}}} → {{w|proto-vietic|{{nobr|/*muːʔ/}}}} bà già (thường có ý coi thường)
# {{w|Hán trung|{{ruby|姥|mỗ}} {{nb|/muo{{s|X}}/}}|}} → {{w|proto-vietic|/*muːʔ{{ref|fer2007}}/|}} bà già (thường có ý coi thường)
#: [[con]] '''mụ''' [[già]]
#: [[con]] '''mụ''' [[già]]
#: '''mụ''' [[dì]] [[ghẻ]]
#: '''mụ''' [[dì]] [[ghẻ]]
Dòng 7: Dòng 7:
#: bà '''mụ''' đỡ [[đẻ]]
#: bà '''mụ''' đỡ [[đẻ]]
{{gal|1|A witch from fairytale scenes at Godshill.jpg|Mụ phù thủy}}
{{gal|1|A witch from fairytale scenes at Godshill.jpg|Mụ phù thủy}}
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 09:46, ngày 21 tháng 10 năm 2024

  1. (Hán trung cổ) (mỗ) /muoX/(Proto-Vietic) /*muːʔ [1]/ bà già (thường có ý coi thường)
    con mụ già
    mụ ghẻ
  2. (Hán thượng cổ) (mỗ) /*mɯʔ/ ("vú nuôi") nhóm 12 vị tiên nữ được cho là chịu trách nhiệm nhào nặn ra cơ thể của em bé sơ sinh; người phụ nữ làm nghề đỡ đẻ
    cúng mụ
    mụ nặn nhầm
    mụ đỡ đẻ
Mụ phù thủy

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.