Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Giạng”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Tạo trang mới với nội dung “# {{w|proto-Vietic|/*k-caːŋʔ{{ref|fer2007}}/|chạc cây}}{{cog|{{list|{{w|Pong|/kcaːŋ/}}|{{w|Pong|/caːŋ/}} (Ly Hà, Toum)}}}} giơ hai chân rộng ra hai bên; {{cũng|chạng|giãng}} #: ngồi '''giạng''' háng #: đứng '''giạng''' chân #: '''giạng''' rộng ra {{gal|1|Skylar (42820468132).jpg|Ngồi chạng chân}} {{cogs}} {{refs}}”
 
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 3: Dòng 3:
#: [[đứng]] '''giạng''' [[chân]]
#: [[đứng]] '''giạng''' [[chân]]
#: '''giạng''' [[rộng]] [[ra]]
#: '''giạng''' [[rộng]] [[ra]]
{{gal|1|Skylar (42820468132).jpg|Ngồi chạng chân}}
{{gal|1|Skylar (42820468132).jpg|Ngồi giạng chân}}
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 23:25, ngày 8 tháng 10 năm 2024

  1. (Proto-Vietic) /*k-caːŋʔ [1]/ ("chạc cây") [cg1] giơ hai chân rộng ra hai bên; (cũng) chạng, giãng
    ngồi giạng háng
    đứng giạng chân
    giạng rộng ra
Ngồi giạng chân

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.