Chạng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*k-caːŋʔ[1]/[cg1] chạc cây, chỗ nhánh cây mọc ra từ thân; (cũng) cháng; (nghĩa chuyển) giơ hai chân rộng ra hai bên; (cũng) giạng
    chạng hai
    chạng ba
    ngồi trên chạng
    chạng chân
    đứng chạng háng
  • Chạng cây anh đào
  • Ngồi chạng chân

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.