Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trán”
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*[k]liəŋ{{ref|sho2006}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Bahnar|klĕng}}|{{w|Halang|kleang}}|{{w|Jeh|/kleːŋ/}}|{{w|Mnong|/klɛːŋ/}} (Central)|{{w|Sedang|/klḭŋ/}}|{{w|Sre|/biŋ-liaŋ/}}|{{w|Stieng|/klɛːŋ/}} (Biat)}}}} → {{w|Proto-Vietic|/*k-laːɲʔ{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|tlaỉnh, klảnh, trảnh}}|{{w|Chứt|/klaːɲ³/}} (Rục)|{{w|Chứt|/tlaːɲ³/}} (Sách)|{{w|Tho|/klaːn³/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/ʈaːn³/}} (Làng Lỡ)|{{w|Pong|/klaːɲ³/}}|{{w|Thavung|/kalaːɲ³/}} (Phon Soung)}}}} phần trên của mặt, từ chân tóc đến lông mày; {{chuyển}} lớp ngói đầu mái nhà, thường được trát hồ | # {{w|Proto-Mon-Khmer|/*[k]liəŋ{{ref|sho2006}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Bahnar|klĕng}}|{{w|Halang|kleang}}|{{w|Jeh|/kleːŋ/}}|{{w|Mnong|/klɛːŋ/}} (Central)|{{w|Sedang|/klḭŋ/}}|{{w|Sre|/biŋ-liaŋ/}}|{{w|Stieng|/klɛːŋ/}} (Biat)}}}} → {{w|Proto-Vietic|/*k-laːɲʔ{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|tlaỉnh, klảnh, trảnh}}|{{w|Chứt|/klaːɲ³/}} (Rục)|{{w|Chứt|/tlaːɲ³/}} (Sách)|{{w|Tho|/klaːn³/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/ʈaːn³/}} (Làng Lỡ)|{{w|Pong|/klaːɲ³/}}|{{w|Thavung|/kalaːɲ³/}} (Phon Soung)}}}}{{nombook|andn|{{ruby|托爛|thác lan}}}} phần trên của mặt, từ chân tóc đến lông mày; {{chuyển}} lớp ngói đầu mái nhà, thường được trát hồ | ||
#: vầng '''trán''' | #: vầng '''trán''' | ||
#: '''trán''' dô | #: '''trán''' dô | ||
Dòng 6: | Dòng 6: | ||
#: phong, trài, '''trán''', luộc | #: phong, trài, '''trán''', luộc | ||
{{gal|1|Male forehead-01 ies.jpg|Trán}} | {{gal|1|Male forehead-01 ies.jpg|Trán}} | ||
{{notes}} | |||
{{cogs}} | {{cogs}} | ||
{{refs}} | {{refs}} |
Bản mới nhất lúc 10:17, ngày 28 tháng 10 năm 2024
- (Proto-Mon-Khmer) /*[k]liəŋ [1]/ [cg1] → (Proto-Vietic) /*k-laːɲʔ [2]/ [cg2] [a] phần trên của mặt, từ chân tóc đến lông mày; (nghĩa chuyển) lớp ngói đầu mái nhà, thường được trát hồ
Chú thích
- ^ Cuốn An Nam dịch ngữ (thế kỉ XVI) ghi âm của trán bằng chữ Hán
托 爛 .