Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nước”
Giao diện
Không có tóm lược sửa đổi |
Nhập CSV |
||
| Dòng 1: | Dòng 1: | ||
# {{ | # {{etym|Proto-Mon-Khmer|/*ɗaak{{ref|sho2006}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|ទឹក|/tɨk/}}}}|{{w|Mon|{{rubyM|ဍာ်|/daik/}}}}|{{w|Bahnar|đak}}|{{w|Brao|/daak/}}|{{w|Laven|/daak/}}|{{w|Stieng|/daak/}}|{{w|Sedang|/dak/}}|{{w|Halang|dak}}|{{w|Mnong|dak}}|{{w|Chrau|/daːʔ/}}|{{w|Jeh|/daːk/}}|{{w|Tarieng|/daːk/}}|{{w|Cua|/daːk/}}|{{w|Katu|/daak/}}|{{w|Ta'Oi|/daak/}}|{{w|Ngeq|/dʌʌʔ/}}|{{w|Bru|/dʌʌʔ/}}|{{w|Bru|/dʌʔ/}} (Sô)|{{w|Pacoh|daq, dâq}}|{{w|Nancowry|dâk}}}}}} → {{etym|Proto-Vietic|/*ɗaːk{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|btb|nác}}|{{w|muong|đác}}|{{w|Chứt|/daːk⁷/}}|{{w|Tho|/daːk⁷/}}|{{w|Maleng|/daːk⁷/}}|{{w|Pong|/daːk/}}|{{w|Thavung|/daːk⁷/}}|{{w|Chứt|/dæːk/}} (Arem)}}}}{{nombook|ants|nước|{{ruby|掠|lược}} {{nb|/ljak/}}}} chất lỏng không màu, không mùi, không vị; {{chuyển}} chất lỏng nói chung | ||
#: còn '''nước''', còn tát | #: còn '''nước''', còn tát | ||
#: '''nước''' nôi | #: '''nước''' nôi | ||
Bản mới nhất lúc 23:14, ngày 25 tháng 4 năm 2025
- (Proto-Mon-Khmer) /*ɗaak [1]/ [cg1] → (Proto-Vietic) /*ɗaːk [2]/ [cg2] [a] chất lỏng không màu, không mùi, không vị; (nghĩa chuyển) chất lỏng nói chung
Chú thích
- ^ Tác phẩm An Nam tức sự (thế kỉ XIII) ghi âm của nước bằng chữ Hán nước.

