Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chau”
imported>Admin Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
# {{w|hán trung|{{ruby|皺|trứu}} {{nb|/t͡ʃɨu{{s|H}}/}}|}}{{note|So sánh với {{w|quảng đông|{{nb|/zau{{s|3}}/}}}}}} cau mày, nhíu mày | # {{w|hán trung|{{ruby|皺|trứu}} {{nb|/t͡ʃɨu{{s|H}}/}}|}}{{note|So sánh với {{w|quảng đông|{{nb|/zau{{s|3}}/}}}}}}{{nombook|phật|{{textimg|phật|chau}} {{ruby|邾|chu}} {{nb|/trju/}}}} cau mày, nhíu mày | ||
#: '''chau''' [[mày]] nghiến [[răng]] | #: '''chau''' [[mày]] nghiến [[răng]] | ||
#: '''chau''' quảu | #: '''chau''' quảu | ||
{{gal|1|Summer 2007-101 (871613008).jpg|Em bé chau mày}} | {{gal|1|Summer 2007-101 (871613008).jpg|Em bé chau mày}} | ||
{{notes}} | {{notes}} |
Phiên bản lúc 23:35, ngày 10 tháng 11 năm 2024
- (Hán trung cổ)
皺 /t͡ʃɨuH/ [a] [b] cau mày, nhíu mày
Chú thích
- ^ So sánh với (Quảng Đông) /zau3/
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của chau bằng chữ
邾 /trju/.