Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Mác”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|việt trung|mlác|}} vũ khí giống như giáo nhưng có lưỡi sắc và hơi cong; {{chuyển}} nét bút có hình dáng giống lưỡi mác
# {{w|{{việt|1651}}|mlác|}} vũ khí giống như giáo nhưng có lưỡi sắc và hơi cong; {{chuyển}} nét bút có hình dáng giống lưỡi mác
#: giáo '''mác'''
#: giáo '''mác'''
#: '''mác''' vót
#: '''mác''' vót

Phiên bản lúc 11:16, ngày 27 tháng 11 năm 2024

  1. (Việt trung đại - 1651) mlác vũ khí giống như giáo nhưng có lưỡi sắc và hơi cong; (nghĩa chuyển) nét bút có hình dáng giống lưỡi mác
    giáo mác
    mác vót
    nét mác
  2. (Pháp) marque(/maʁk/) thương hiệu, nhãn hiệu
    nhãn mác
    gán mác ≠ gắn mác
    cái mác Việt kiều
  3. (Pháp) marc(/maʁ/) (cũ) đơn vị đo khối lượng kim loại quý, tương đương khoảng 245 gam
    một mác vàng
  4. (Đức) mark(/maʁk/) đơn vị tiền trước đây của nước Đức
    đổi sang tiền mác Đức
Mác quần áo