Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Muộn”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|hán trung|{{ruby|晚|vãn}} {{nb|/mʉɐn{{s|X}}/}}|}} → {{w|việt trung|muộn, muận|}}{{note|Alexandre de Rhodes trong ''Từ điển Việt - Bồ - La'' ghi thành '''muạn''', nhưng đây có lẽ là nhầm lẫn, vì ngay sau đó ông ghi nghĩa của từ này là "''vide'' '''muọn'''", đều thiếu dẫu mũ.}} sau thời gian đã định, sau thời gian thường lệ
# {{w|hán trung|{{ruby|晚|vãn}} {{nb|/mʉɐn{{s|X}}/}}|}} → {{w|{{việt|1651}}|muộn, muận|}}{{note|Alexandre de Rhodes trong ''Từ điển Việt - Bồ - La'' ghi thành '''muạn''', nhưng đây có lẽ là nhầm lẫn, vì ngay sau đó ông ghi nghĩa của từ này là "''vide'' '''muọn'''", đều thiếu dẫu mũ.}} sau thời gian đã định, sau thời gian thường lệ
#: [[đến]] '''muộn'''
#: [[đến]] '''muộn'''
#: '''muộn''' [[giờ]] học
#: '''muộn''' [[giờ]] học

Bản mới nhất lúc 15:05, ngày 28 tháng 11 năm 2024

  1. (Hán trung cổ) (vãn) /mʉɐnX/(Việt trung đại - 1651) muộn, muận [a] sau thời gian đã định, sau thời gian thường lệ
    đến muộn
    muộn giờ học
    muộn mằn
    con muộn
    hiếm muộn

Chú thích

  1. ^ Alexandre de Rhodes trong Từ điển Việt - Bồ - La ghi thành muạn, nhưng đây có lẽ là nhầm lẫn, vì ngay sau đó ông ghi nghĩa của từ này là "vide muọn", đều thiếu dẫu mũ.