Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Mòng”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 6: Dòng 6:
#: [[muỗi]] '''mòng'''
#: [[muỗi]] '''mòng'''
{{gal|3|Gull in water3.jpg|Mòng biển đuôi đen|Common Teal Male (8602525826).jpg|Mòng két|Tabanidae sp. 20210703 162759.jpg|Mòng trâu}}
{{gal|3|Gull in water3.jpg|Mòng biển đuôi đen|Common Teal Male (8602525826).jpg|Mòng két|Tabanidae sp. 20210703 162759.jpg|Mòng trâu}}
# {{w|hán cổ|{{ruby|望|vọng}} {{nb|/*maŋ/}}|}}{{note|So sánh với {{w|Hakka|{{nb|/mong/}}}} và {{w|Quảng Đông|{{nb|/mong{{s|6}}/}}}}.}} trông ngóng, chờ đợi
#: mòng tin
#: chốc mòng
#: vân mòng
{{notes}}

Phiên bản lúc 23:17, ngày 20 tháng 3 năm 2025

  1. (Hán thượng cổ)
    (mông)
    /*moːŋ/
    ("chim nước") tên gọi chung của nhiều loài chim sống gần nước, chân có màng da, sống theo đàn
    mòng biển
    mòng két
  2. (Hán thượng cổ)
    (mông)
    /*moːŋ/
    loài ruồi to hay đốt và hút máu trâu bò
    con mòng
    muỗi mòng
  • Mòng biển đuôi đen
  • Mòng két
  • Mòng trâu
  1. (Hán thượng cổ)
    (vọng)
    /*maŋ/
    [a] trông ngóng, chờ đợi
    mòng tin
    chốc mòng
    vân mòng

Chú thích

  1. ^ So sánh với (Khách Gia) /mong/(Quảng Đông) /mong6/.